Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit – Bazơ - Muối - Vũ Huy Bách
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit – Bazơ - Muối - Vũ Huy Bách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_56_axit_bazo_muoi_vu_huy_bach.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit – Bazơ - Muối - Vũ Huy Bách
- Trờng THCS HồI NINH Vũ huy bách Hoá học 8 8/4/2008 vuhuybach
- Tiết 56 Axit - bazơ - Muối I. AXIT 1. Khái niệm * Ví dụ: HCl, H2SO4, HNO3, H2S, H2SO3, HNO2, H3PO4, HBr * Nhận xét : Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit * Khái niệm : Axit là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit 8/4/2008 vuhuybach
- Tiết 56 Axit - bazơ - Muối I. AXIT 1. Khái niệm 2. Công thức hóa học 3. Phân loại 4. Đọc tên a. Axit không có oxi Tên axit = Axit + tên phi kim + hidric HClHCl :: AxitAxit CloClohidric hidric H2S : Axit Sunfuhidric HBr : Axit Bromhidric 8/4/2008 vuhuybach HCl, H2S, HBr ,H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3, HNO2
- Tiết 56 Axit - bazơ - Muối I. AXIT 4. Đọc tên a. Axit không có oxi Tên axit = Axit + tên phi kim + hidric b. Axit có oxi Tên axit = Axit + tên phi kim + ric (ic) * Axit có nhiều nguyên tử oxi * Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit = Axit + tên phi kim + rơ (ơ) H2SO3 : Axit Sunfurơ HNO2 : Axit Nitrơ 8/4/2008 vuhuybach HCl, H2S, HBr ,H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3, HNO2
- Tiết 56 Axit - bazơ - Muối I. AXIT II. BAZƠ 1. Khái niệm NaOH, KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 2. Công thức hóa học 3. Phân loại 4. Đọc tên Tên bazơ = Tên kim loại (hóa trị) + hidroxit NaOH: Natri hidroxit Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit 8/4/2008 vuhuybach
- • Bài tập về nhà: 1,2,4/130 - sgk 8/4/2008 vuhuybach