Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo) - Trương Thị Luyến

ppt 16 trang thungat 25/10/2022 4340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo) - Trương Thị Luyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_57_axit_bazo_muoi_tiep_theo_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo) - Trương Thị Luyến

  1. GV: Trơng Thị Luyến.
  2. Đáp án 1 2. H2SO4: axit sunpuric. KOH: Kali hiđroxit. H2SO3: axit sunpurơ Mg(OH)2: Magiê hiđroxit. H2CO3: axit cacbonic. HBr : axit bromhiđric Al(OH)3 : Nhôm hiđroxit Fe(OH) : Sắt(III) hiđroxit. H2S : axit sunfuhiđric 3
  3. ? Quan sát bảng, hãy so sánh thành phần phân tử của muối: giống axit, giống bazơ ở điểm nào. CTHH CTHH CTHH Muối Thànhphần của muối Axit Bazơ Giống Giống axit bazơ HCl NaOH NaCl H2SO4 KOH K2SO4 HNO3 Al(OH)3 Al(NO3)3 H3PO4 Ca(OH)2 Ca3(PO4)2
  4. Điền vào ô trống trong bảng sau: CTHH của muối Số nguyên tử Số gốc axit kim loại NaCl 1Na 1 gốc Cl K2SO4 1 gốc SO 2K 4 Al(NO3)3 1Al 3 gốc NO3 Ca (PO ) 3 4 2 3Ca 2 gốc PO4 Qua phân tích bảng, hãy rút ra nhận xét: Muối là gì ?
  5. Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (tiếp) I- Axit: ? Tên muối đợc gọi theo II- Bazơ. trình tự nào. III- Muối: ❑ Gọi tên các muối có CTHH 1. Khái niệm: sau: - Phân tử muối gồm:Kim loại + gốc axit. KCl : Kaliclorua. 2. Công thức hoá học: CaCO3 : Canxicacbonat MxAy(M:kim loại, A:gốc axit Fe(NO3)3: Sắt(III)nitrat 3.Tên gọi: NaHCO3: Natrihidrocácbonat Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại nhiều hoá trị) + tên gốc axit. 4. Phân loại:
  6. Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (tiếp) I- Axit: II- Bazơ. III- Muối: 1. Khái niệm: Phân tử muối gồm : Kim loại + gốc axit. 2. Công thức hoá học: MxAy ( M:kim loại, A:gốc axit) 3.Tên gọi: Tên muối:Tên kim loại + tên gốc axit. 4. Phân loại: 2 loại a. Muối trung hoà: Phân tử không có nguyên tử hiđrô. b. Muối axit: Phân tử có nguyên tử hiđrô.
  7. Hóy phõn loại cỏc hợp chất sau: NaOH ,CaCl2 ,HCl , Fe(OH)3,H2SO4, NaHCO3 , KOH , K2SO4 , HNO3 HỢP CHẤT Công thức hoá học Bài tập 3 AXIT BAZƠ MUỐI
  8. Hớng dẫn về nhà: ➢ Ghi nhớ các kiến thức ở cuối bài. ➢ Làm bài tập 6 sgk/131. ➢ Chuẩn bị bài luyện tập 7/131.