Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Bài luyện tập 7 - Man Thị Hà

ppt 15 trang thungat 26/10/2022 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Bài luyện tập 7 - Man Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_57_bai_luyen_tap_7_man_thi_ha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Bài luyện tập 7 - Man Thị Hà

  1. TRƯỜNG THCS MÔ Së GV: MAN THÞ Hµ
  2. Bài 38: BÀI LUYỆN TẬP 7 I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1/ Thành phần và tính chất hoá Trả lờilời câucâu hỏi:hỏi: học của nước: - AxitMuốiBazơ là làlà gì? gì?gì? - Công thức hóa học của axit?muối?bazơ? 2/ Axit , Ba zơ , Muối: - Phân loại bazơ? a/ Axit : - Phân loại vàmuối? tên gọi axit? - Tên gọi bazơ? -TrảTên lời gọi ? b/ Bazơ : Trả lời Trả- Phân lời tử axit gồm một hay nhiều c/ Muối: - Phân tử bazơ gồm một nguyên nguyên- Phân tửtử muốiH liên gồm kết vớimột gốc hay axit. tử kim loại liên kết với một hay nhiều- Công nguyên thức tử hóa kim học: loạiH liênA kết nhiều nhóm hidroxit(-OH).x với- mộtAxit haygồm nhiều 2 loại:axit gốc axit. cã «xi,axit - Công thức hóa học: M(OH) kh«ng- Công cã thức «xi. hóa học: M A n - Bazơ gồm 2 loại: x y - Muối+ Axit gồm không 2 loại: có oxi: Tên axit = + Bazơ tan trong nước (kiềm): axit+ Muối + tên trungphi kim hòa: + hidric + Bazơ không tan: ++ Axit Muối có axit ít oxi: : Tên axit = axit + - Tên gọi: Tên bazơ = tên kim +tênTên phi gọi: kimTên + ơ muối = Tên kim loại ( thêm hóa trị nếu kim loại có loại+ ( Axit thêm có hóa nhiều trị nếu oxi kim : Tên loại axit có = nhiều hóa trị ) + hidroxit nhiềuaxit hóa+ tên trị phi ) + kimtên gốc+ ic axit.
  3. Bài tập 1( thaá luËn nhãm 3 phót) Hãy phân loại và đọc tên các chất có CTHH sau: NaOH, Ba(OH)2, H2CO3, K2HPO4 , Fe2(SO4)3 CTHH PHÂN LOẠI GỌI TÊN
  4. * Bài tập 2 ( Bài tập nhận biết ): Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung Hướng dẫn: dịch không màu sau: NaOH , NaCl , Dựa vào sự đổi màu của quỳ tím hãy nhận biết ba dung dịch trên? H2SO4 . Hãy trình bày cách nhận biết ba dung dịch trên? Giải: - Đánh số thứ tự vào mỗi lọ - Lấy mỗi lọ một giọt nhỏ vào quỳ tím: + Chất nào làm quỳ tím thành đỏ là H2SO4. + Chất nào làm quỳ tím thành xanh là NaOH. + Chất còn lại không làm đổi màu quỳ tím là NaCl
  5. Bài 38: BÀI LUYỆN TẬP 7 I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ: II - LUYỆN TẬP: Hướng dẫn giải * Bài tập 4. a/ Phương trình hóa học(3§) Cho 4,6g Natri tác dụng với nước. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra? 2Na + 2H2O  2NaOH + b/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở H2 đktc? 2mol 2mol 2mol 1mol c/ Tính khối lượng bazơ tạo thành? 0,2mol -> 0,2mol 0,1mol Số mol Natri: nNa = 4,6 : 23 = 0,2mol b/ Thể tích khí H2(3§) VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24l c/ Khối lượng bazơ tạo thành(3§) m NaOH = 0,2 x 40 = 8g
  6. Trò chơi Dung dịch KOH làm Cã mÊy lo¹i axit?Lµ quỳ tím chuyển nh÷ng lo¹i nµo? thành màu gì ? Cã 2 lo¹i axit lµ Màu xanh axit cã «xi vµ axit kh«ng cã «xi H2O là công thức của nước Nước tinh khiết(nước cất) hay nước đá ? là đơn chất hay hợp chất ? Cả hai Hợp chất
  7. Về nhà chuẩn bị: - Ôn lại các kiến thức đã học. - Xem trước nội dung bài thực hành 6: + Tìm hiểu dụng cụ, hóa chất dùng thí nghiệm. + Cách tiến hành thí nghiệm. + Dự đoán hiện tượng quan sát được. - Làm bài tập: BT 1,3,5 SGK/132 BT 38.16, 38.17 SBT/48.
  8. Bài tập 6: Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây: a) Na2O + H2O → 2 NaOH Natri hi®roxit Baz¬ K2O + H2O → 2 KOH Kali hi®roxit Oxit bazơ tác dụng với nước b) SO2 + H2O → H2SO3 tạo ra bazơ Axit sufur¬ SO3 + H2O → H2SO4 axit Axit sufuric Oxit axit tác N2O5 + H2O → 2 HNO3 dụng với nước Axit nitric tạo ra axit. c) NaOH + HCl → NaCl + H2O Natri clorua Muèi 2Al(OH)3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2O Nh«m sunfat