Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 63: Nồng độ dung dịch (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 63: Nồng độ dung dịch (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_63_nong_do_dung_dich_tiep_theo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 63: Nồng độ dung dịch (Tiếp theo)
- Trường ThCS Nà Nhạn
- I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C ) % Em hiểu như thế II. Nồng độ mol của dung nào về dung dịch dịch (CM) CuSO4 có nồng độ 1. Định nghĩa (SGK) 0,5 mol/lit VD1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lít Cho biết trong 1 lít dung dịch CuSO4 có hòa tan 0,5 mol CuSO4 Trường ThCS Nà Nhạn
- I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) CÔNG THỨC II. Nồng độ mol của dung TÍNH NỒNG MOL CỦA DUNG DỊCH dịch (CM) 1. Định nghĩa (SGK) n 2. Công thức: C = (mol / lít )Hay(M ) M V Hãy cho biết ý nghĩa n - Số mol chất tan (mol) các đại lượng trong công thức. V - Thể tích dung dịch (lít) Trường ThCS Nà Nhạn
- I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C ) % ? Bài tập cho biết II. Nồng độ mol của dung những đại lượng nào? dịch (C ) M Yêu cầu tìm đại lượng 1. Định nghĩa (SGK) nào? 2. Công thức: Bài tập 1: 250 ml dung dịch có hòa tan 0,5 mol NaCl. Tính nNaCl = 0,5 (mol) nồng độ mol của dung dịch 250 NaCl Vdd = 250 (ml) = = 0,25(lít ) Bài giải 1000 Nồng độ mol của dung dịch NaCl là: n 0,5 CM= = = 2 M NaCl V 0,25 Trường ThCS Nà Nhạn
- I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) II. Nồng độ mol của dung dịch (CM) 1. Định nghĩa (SGK) 2. Công thức: Bài tập 2: - Số mol CuSO4 có trong dung dịch: m CuSO4 16 nCuSO = = = 0,1(mol ) 4 M CuSO4 160 - Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: n CuSO4 0,1 CM = = = 0,5M hay(mol / lít ) V 2 0,2 d Trường ThCS Nà Nhạn
- I. Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) II. Nồng độ mol của dung dịch (CM) ? Bài học hôm nay 1. Định nghĩa (SGK) 2. Công thức: các em biết được n những kiến thức C = (mol / lít )Hay(M ) M V nào? Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: Trường ThCS Nà Nhạn
- Trường ThCS Nà Nhạn