Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 65: Ôn tập học kỳ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 65: Ôn tập học kỳ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_65_on_tap_hoc_ky.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 65: Ôn tập học kỳ
- II. Luyện tập 1. Phân loại những hợp chất có công thức hóa học ghi dới đây và đọc tên của chúng : H2SO3, Al2O3, Fe(OH)3, N2O5, Ca(H2PO4)2, KCl .
- 2. Điền vào chỗ . . . . . các công thức thích hợp, hoàn thành phản ứng. Hãy cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hóa học nào? a. Na + O2 . . . . . b. . . . . + HCl AlCl3 + . . . . . c. PbO + . . . . . Pb + . . . . . d. . . . . . + . . . . . H3PO4 e. . . . . . + . . . . . Ba(OH)2 f. M + H2O M(OH)x + . . . . .
- 3) Nhận biết 4 dung dịch không màu đng trong 4 lọ hóa chất sau: Dung dịch HNO3, dung dịch NaOH, dung dịch KCl, dung dịch Ca(OH)2, Nớc.
- 4) Khử hoàn toàn 16 gam Sắt (III) oxit bằng khí Hidro. a) Tính thể tích Hidro đã dùng ở đktc. b) Lấy toàn bộ chất rắn thu đợc cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Tính khối lợng của từng chất thu đ- ợc sau phản ứng
- Fe + 2HCl Fe Cl2+ H2 Theo ĐB: 0,2 0,2 0,2 Khối lợng của FeCl2 thu đợc là: mFeCl = n .M = 0,2.127 = 2 FeCl2 FeCl2 Khối lợng của H2 thu đợc là: mH = n .M = 0,2.2 = 0,4(gam) 2 H2 H2