Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 7: Nguyên tố hóa học (Tiết 2)

ppt 10 trang thungat 26/10/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 7: Nguyên tố hóa học (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_7_nguyen_to_hoa_hoc_tiet_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 7: Nguyên tố hóa học (Tiết 2)

  1. TRƯỜNG THCS HOA LƯ HÓA HỌC 8 TiẾT 7 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (T2) CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ LỚP 8A
  2. -Khối lượng của 1 nguyên tử C = 0,000.000.000.000.000.000.000.019.926 g = 1,9926.10-23 g ?Nguyên tử khối của nguyên tử cho chúng ta biết được điều gì? -Nguyên tử hidro là nhẹ nhất. -Nguyên tử khác có khối lượng bao nhiêu đơn vị cácbon(đvC) thì nặng bấy nhiêu lần nguyên tử hidro. -So sánh sự nặng nhẹ giữa các nguyên tố.
  3. -Mỗi nguyên tố chỉ có 1 nguyên tử khối xác định. -Nếu biết được tên nguyên tố có thể biết nguyên tử khối và ngược lại biết nguyên tử khối có thể biết tên nguyên tố. Ví dụ:
  4. Bài tập 6/20sgk: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ . Tính nguyên tử khối của nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó/ Giải: NTKX = 2xNTKN= 2x14=28đvC Vậy X là nguyên tố silic (Si)
  5. Hiđro là một (1) violet.vn/thcs-hoalu-khanhhoa Mười hai (12) cột Cacbon (C) Nitơ (N) mười bốn (14) tròn Oxi (O) trăng mười sáu (16) Natri (Na) hay láu táu Nhảy tót lên hai ba (23) Khiến Magie (Mg) gần nhà Ngậm ngùi nhận hai bốn (24) Hai bảy (27) nhôm (Al) la lớn Lưu huỳnh (S) giành ba hai (32) Khác người thật là tài Clo (Cl) ba lăm rưỡi (35,5) Kali (K) thích ba chín (39) Canxi (Ca) tiếp bốn mươi (40) Năm lăm (55) Mangan (Mn) cười Sắt (Fe) đây rồi : năm sáu (56) Sáu tư (64) Đồng (Cu) nổi cáu Bởi kém kẽm (Zn) sáu lăm (65) Tám mươi (80) Brom (Br) nằm Xa Bạc (Ag) một linh tám (108) Bari (Ba) buồn chán ngán Một ba bảy (137) ích chi Kém người ta còn gì ! Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201)