Bài giảng Tự chọn Hóa học 8 - Chủ đề 1: Hướng dẫn cân bằng phương trình hóa học

ppt 25 trang thungat 28/10/2022 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự chọn Hóa học 8 - Chủ đề 1: Hướng dẫn cân bằng phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tu_chon_hoa_hoc_8_chu_de_1_huong_dan_can_bang_phuo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tự chọn Hóa học 8 - Chủ đề 1: Hướng dẫn cân bằng phương trình hóa học

  1. CHUÛ ẹEÀ Tệẽ CHOẽN CHUÛ ẹEÀ 1 HệễÙNG DAÃN CAÂN BAẩNG PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽC
  2. 2.Cỏc bước cõn bằng phương trỡnh húa học bằng phương phỏp chẵn lẻ Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng húa học gồm chất tham gia phản ứng và chất tạo thành. Thớ dụ: khớ hidro + khớ oxi → nước: H2 + O2 > H2O
  3. Bước 3: Nhõn hệ số 2 vào trước cụng thức húa học cú số nguyờn tử lẻ (ưu tiờn cho nguyờn tố nào cú tổng số nguyờn tử lẽ lớn nhất). Ta nhận thấy chỉ cú nguyờn tử oxi ở bờn phải mũi tờn là lẽ, cũn cỏc nguyờn tử khỏc đều chẵn. Do đú ta đặt số 2 vào trước cụng thức của nước (H2O) H2 + O2 > 2H2O
  4. Bước 4: Kiểm tra lại số nguyờn tử của cỏc nguyờn tố ở 2 vế cú bằng nhau chưa. Nếu chưa thỡ tiếp tục cõn bằng. Lưu ý: ta nờn chọn những hệ số đơn giản nhất. Bước 5: Viết phương trỡnh húa học 2H2 + O2 → 2H2O
  5. Nhưng lỳc bấy giờ thỡ số nguyờn tử ở bờn trỏi khụng bằng bờn phải, ta thờm số 6 trước cụng thức húa học của Fe và số 4 trước cụng thức húa học của O2: 6Fe + 4O2 > 2Fe3O4
  6. Do đú ta cú thể làm như sau: Fe + O2 > Fe3O4 Ta đặt hệ số 3 trước Fe và hệ số 2 vào O2 là được 3Fe + 2O2 → Fe3O4
  7. Ta đếm lại số nguyờn tử ở 2 vế thấy đó cõn bằng. Ta viết thành phương trỡnh húa học 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  8. Ta đếm lại thấy chưa cõn bằng, nờn ta thờm hệ số 2 vào trước cụng thức húa học KCl và hệ số 3 vào trước cụng thức húa học O2: 2KClO3 > 2KCl + 3O2 Ta đếm lại số nguyờn tử ở 2 vế thấy đó cõn bằng. Ta viết thành phương trỡnh húa học 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  9. Ta đếm lại thấy chưa cõn bằng, nờn ta thờm hệ số 4 vào trước cụng thức húa học P và hệ số 5 vào trước cụng thức húa học O2: 4P + 5O2 > 2P2O5 Ta đếm lại số nguyờn tử ở 2 vế thấy đó cõn bằng. Ta viết thành phương trỡnh húa học 4P + 5O2 → 2P2O5
  10. thớ dụ1: aFeS2 + bO2→ cFe2O3 + dSO2 Ta cú: Fe : a = 2c S : 2a = d O : 2b = 3c + 2d Chọn c = 1 thỡ a=2, d=4, b = 11/2 Nhõn cỏc nghiệm số với 2 ta được c = 2, a=4, d=8, b = 11 4FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2
  11. Chọn e = 1 → ta cú: a = 1 c = 1 f = 4 b = 8 d = 5/2 Nhõn toàn bộ nghiệm số cho 2, ta được: 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
  12. Chọn e = 1 b = 2 d = 1/3 c = 5/3 a = 1 Nhõn cỏc nghiệm số tỡm được với 3 Ta được: a = 3 b = 6 c = 5 d = 1 Phương trỡnh húa học: e = 3 3Cl2 + 6KOH(rắn) t0 → 5KCl + KClO3 + 3H2O
  13. 6. Mg + HNO3(rất loóng) → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 4Mg + 10HNO3(rất loóng) → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 7. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O