Bộ đề trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8.doc
Nội dung text: Bộ đề trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8
- Thùy Dương - Ngô Sĩ Liên - Đề Trắc nghiệm lớp 8 Đề 1: (TG: 90’) (40 câu) Bài1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hóa họcmạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. C. Oxi không có màu và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Bài 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của cá vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của các động vật. Bài 3. Dãy oxit có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước. A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO, K2O. Bài 4. Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, P2O5, SO3, NO2. B. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO. Bái 5. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. SO2 B. SO3 C. NO D. N2O5 Bài 6. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KmnO4 hoặc KNO3. Vì lí do sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi. C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại. Bài 7. Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. khí O2 nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước. C. khí oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng. Bài 8. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48lít O 2 (đktc). Dùng chất nào dưới đây để có khối lượng nhỏ nhất? A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O (điện phân) Bài 9. Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là phương án nào sau đây? A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Bài 10. Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất: A. Phản ứng phân hủy là phản ứng ốa học trong đó một chất sinh ra một chất mới. B. Phản ứng phân hủy là phản ứng ốa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới. C. Phản ứng phân hủy là phản ứng ốa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra. Bài 11. Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O 2 và 8,8g CO2. Khối lượng trung bình của một 1 mol hỗn hợp khí trên là: A. 30g B. 35g C. 40g D. 45g Bài 12. Một hỗn hợp khí gồm 0,1mol O 2; 0,25mol N2 và 0,15mol CO. Khối lượng trung bình của 1mol hỗn hợp khí trên là: A. 26,4g B. 27,5g C. 28,2g D. 28,8g Bài 13. Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một nguyên tố hóa học. B. Không khí là một đơn chất. C. Không khí là một hỗn hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ. D. Không khí là hỗn hợp của hai khí oxi và nitơ. 1
- Thùy Dương - Ngô Sĩ Liên - Đề Trắc nghiệm lớp 8 B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Bài 31. Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì: A. rượu là chất tan và nước là dng môi B. nước là chất tan và rượu là dung môi C. nước và rượu đều là chất tan D. nước và rượu đều là dung môi Bài 32. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. tăng B. giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. không thay đổi Bài 33. Độ tan của NaCl trong nước ở 20 0C là 36g. Khi hòa tan 14g NaCl vào 40g nước thì thu được dung dịch loại nào? A. Bão hòa B. chưa bão hòa C. Quá bão hòa D. Không khẳng định được Bài 34. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi. C. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa. Bài 35. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. đều tăng B. đều giảm C. phần lớn tăng D. phần lớn giảm Bài 36. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hòa. C. số gam chất tan có trong 100g nước. D. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch. Bài 37. 25g dung dịch muối ăn, nồng độ 10% có chứa một lượng muối ăn là: A. 4,0g B. 4,5g C. 2,5g D. 5,5g Bài 38. Hòa tan 20g muối ăn vào 80g nước được dung dịch nước muối có nồng đọ phần trăm là: A. 40% B. 10% C. 25% D. 20% Bài 39. Khi cô cạn 150g một dung dịch muối thì thu được 1,5g muối khan. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là: A. 0,5% B. 1% C. 2% D. 3% Bài 40. Hòa tan 117g NaCl vào nước để được 1,25lit dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,6M C. 1,7M D. 1,8M Đề 2: (TG: 30’’) Chương: OXI - KHÔNG KHÍ 10 câu 1. Cho các chất: 1) Fe3O4 2) KClO3 3) CaCO3 4) KMnO4 5) H2O Những chất được dùng để điều chế khí Oxi ở phòng thí nghiệm là: A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 4 D. 2, 5 2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước C. khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước 3. Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng 3
- Thùy Dương - Ngô Sĩ Liên - Đề Trắc nghiệm lớp 8 9. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối? A. Na2HPO4, Cu(NO3)2, BaSO4, KCl B. Ca(OH)2, Al2(SO4)3, SO3, NaCl C. CuCl2, Al2O3, Fe(NO3)3, HCl D. Na2CO3, K3PO4, P2O5, H2SO4 10. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành: A. màu xanh B. màu đỏ C. màu tím D. mất màu 11. Sản phẩm của phản ứng giữa P2O5 với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành: A. màu xanh B. màu đỏ C. màu tím D. mất màu 12. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. 1/ Thể tích khí hiđro cần dùng (đo đktc): A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít 2/ Khối lượng sắt thu được: A. 16,8g B. 8,4g C. 12,6g D. 18,6g 13. Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đo đktc): A. 56g B. 28g C. 5,6g D. 3,7g 14. Thể tích khí hiđro thoát ra khi cho 9,8g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 9,8g axit sunfric (đo đktc): A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Đề 3: (TG: 30’’) Chương: DUNG DỊCH 10 câu 1. Dung dịch là hỗn hợp: A. gồm chất tan và dung môi B. đồng nhất của chất rắn và nước C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. đồng nhất của chất tan và dung môi 2. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: A. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi B. Số gam chất tan trong 100 gam dung môi C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch 3. Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi B. Số gam chất tan trong 100 gam dung môi C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch 4. Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%? A. Hoà tan 190g BaCl2 trong 10g nước B. Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước C. Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước D. Hoà tan 10g BaCl2 trong 190g nước 5. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là: A. số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch B. số gam chất đó có thể tan trong 100g nước C. số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để được dung dịch bảo hoà D. số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để được dung dịch bảo hoà 6. Hoà tan 17,55g NaCl vào nước được 3 lít dung dịch muối ăn. Nồng độ mol dung dịch muối ăn tạo thành? A. 0,06M B. 0,1M C. 2,24M D. 3M 0 7. Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 18 C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan của muối Natri cacbonat ở 180C là: A. 132,5g B. 53g C. 21,2g D. 18g 8. Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C: A. 25% B. 22,32% C. 26,4% D. 25,47% 9. Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch? A. 12g B. 14g C. 21g D. 0,14g 10. Hoà tan 14,28g Na2CO3.10H2O vào 200g nước. Nồng độ % dung dịch tạo thành? A. 2,08% B. 2,4% C. 5,63% D. 7,62% 5
- Thùy Dương - Ngô Sĩ Liên - Đề Trắc nghiệm lớp 8 C. Oxi dư D. phốt pho dư Câu 19: Cho các axit: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 và các tên gọi sau 1) Axit pecloric 2) Axit hypo clorơ 3) Axit clo hiđric 4) Axit clorơ 5) Axit cloric Tên gọi của các axit trên lần lượt theo thứ tự là: A. 3, 2, 1, 4, 5 B. 3, 5, 1, 4, 2 C. 3, 2, 4, 5, 1 D. 3, 2, 4, 1, 5 Câu 20: Đốt cháy 6,2 g phốt pho trong bình chứa 6,72 lít (đktc) khí oxi. Khối lượng chất P2O5 tạo ra là: A. 15,2 g B. 17,2 g C. 14,2 g D. 16,2 g Câu 21: Các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phẩn ứng oxi hóa - khử? A. CO2 + 2Mg 2MgO + C B. CO2 + NaOH NaHCO3 C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O D. CO2 + H2O H2CO3 Câu 22: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất tan tan trong 100 g dung môi. B. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hoà. C. số gam chất tan tan được trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà. D. số gam chất tan tan trong 100 g nước. Câu 23: Công thức hóa học của oxít axít tương ứng với axít H2SO3 là: A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O Câu 24: Cho các phát biểu sau 1)Trong hỗn hợp khí luôn có tỷ lệ thể tích bằng tỷ lệ về số mol. 2)Đối với 2 khí (hoặc 2 hỗn hợp khí) ở cùng điều kiện thì khí này có thể tích gấp khí kia bao nhiêu lần thì số phân tử khí này cũng gấp số phân tử khí kia bấy nhiêu lần. 3)Đối với 2 khí (hoặc 2 hỗn hợp khí) ở cùng điều kiện thì khí này có thể tích gấp khí kia bao nhiêu lần thì số mol khí này cũng gấp số mol khí kia bấy nhiêu lần. 4)Với chất khí ở cùng điều kiện như nhau, số phân tử khí không phụ thuộc khí đó là khí gì mà chỉ phụ thuộc vào thể tích cúa nó. Hãy nhận xét các phát biểu đó. A. 3,4 đúng. B. Tất cả đều đúng C. 1,2 đúng D. Tất cả đều sai Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng là A. 9 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 26: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ? A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 1 D. 2: 1 Câu 27: Cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol kim loại cho tác dụng với axit HCl dư thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất? A. Fe B. Al C. Sn D. Zn Câu 28: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. đều giảm B. phần lớn giảm C. đều tăng D. phần lớn tăng Câu 29: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do sau đây? A. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi B. Dễ kiếm, rẻ tiền C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 30: Khi cô cạn rất từ từ 165,84 ml dung dịch CuSO4 ( D = 1,206 gam/ml) thì thu được 56,25 gam tinh thể rắn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 28,125% B. 31,98 % C. 15 % D. 18 % Câu 31: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH. C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2. Câu 32: Cách hợp lí nhất để tách rượu ra khỏi nước là: A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Dùng phễu chiết 7
- Thùy Dương - Ngô Sĩ Liên - Đề Trắc nghiệm lớp 8 Câu 51: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. số gam chất tan có trong 100 g nước. B. số gam chất tan có trong 100 g dung dịch. C. số gam chất tan có trong 100 g dung dịch bão hòa. D. số gam chất tan có trong 1 lit dung dịch. Câu 52: Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250ml dung dịch MgSO4 0,1M là: A. 2g B. 1g C. 4g D. 3g Câu 53: Axit tương ứng của NO2 là: A. HNO2 B. HNO2 và HNO3 C. HNO3 D. HNO4. Câu 54: Phân tử axít gồm có A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axít B. Một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít C. Kết quả khác D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít Câu 55: Dấu hiệu nào sau đây có thể giúp ta khẳng định có phản ứng hóa học xảy ra ? A. Có kết tủa (chất không tan) tạo thành B. Có sự thay đổi màu sắc C. Có sủi bọt (chất khí) D. Một trong các dấu hiệu trên Câu 56: Sự oxi hóa là? A. Sự tạo thành chất mới từ nhiều chất ban đầu B. Sự tác dụng của một chất với hợp chất của oxi C. Sự phân hủy một chất tạo thành nhiều chất mới D. Sự tác dụng của một chất với oxi Câu 57: Dãy chỉ gồm các oxit axit là A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5, SO3, NO2 C. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO D. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 Câu 58: Phần trăm khối lượng của Cu trong đồng II Oxit là: A. 80% B. 70% C. 40% D. 60% Câu 59: Hòa tan 20g muối ăn vào 80g nước được dung dịch nước muối có nồng đọ phần trăm là: A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 60: Có những chất rắn sau : FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím. C. H2SO4, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ. Câu 61: Cho quỳ tím (khô) vào NaOH (rắn). Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ? A. chuyển màu đỏ B. không xác định được C. không đổi màu D. chuyển màu xanh Câu 62: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế cùng thể tích O2 (ở cùng điều kiện). Dùng chất nào dưới đây để có khối lượng nhỏ nhất A. KClO3 B. KMnO4 C. H2O D. KNO3 Câu 63: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi hòa tan 14 g NaCl vào 40 g nước thì thu được dung dịch loại nào? A. chưa bão hòa B. Quá bão hòa C. Bão hòa D. Không khẳng định được Câu 64: Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là A. SO2, CaO, K2O B. K2O, N2O5, P2O5 . C. K2O, SO2, P2O5 D. CaO, K2O, BaO Câu 65: Một chiếc ca nhôm nặng 54g.Số nguyên tử Al trong chiếc ca là A. 6.1023 nguyên tử B. không tìm được C. 12.1023 nguyên tử. D. 12.1024 nguyên tử. Câu 66: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? 9
- Thùy Dương - Ngô Sĩ Liên - Đề Trắc nghiệm lớp 8 A. Oxi không có màu và vị B. Oxi cần thiết cho sự sống C. Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại Câu 85: Số gam chất tan BaCl2 có trong 200g dung dịch 5% là : A. 20g B. 10g C. 15g D. 1g Câu 86: Khử hoàn toàn 32 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là: A. 23 g B. 22 g C. 24 g D. 21 g Câu 87: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai. A. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 +2H2O B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 C. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O Câu 88: Hòa tan 117g NaCl vào nước để được 1,25 lit dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là: A. 1,8M B. 1,7M C. 1,6M D. 1,5M Câu 89: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí ? A. Sự hô hấp của các động vật B. Sự gỉ của cá vật dụng bằng sắt C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự cháy của than, củi, bếp ga Câu 90: Cho các chất sau vào nước: CuO, đường, NaCl, Fe, tinh bột, cát, HCl, NaOH (mỗi hóa chất vào một cốc nước khác nhau). Số dung dịch thu được là: A. 4 B. 3 C. 7 D. 5 Câu 91: Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì: A. rượu là chất tan và nước là dung môi B. nước và rượu đều là chất tan C. nước là chất tan và rượu là dung môi D. nước và rượu đều là dung môi Câu 92: Dùng cùng một khối lượng thì chất nào sau đây phân huỷ cho oxi nhiều nhất ? A. KNO3 B. KClO3 C. HgO D. KMnO4 Câu 93: Cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng trên là: A. 13,44 lít B. 13,88 lít C. 11,2lít D. 14,22lít Câu 94: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro: A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và it tan trong nước C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 95: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là A. Na2O, CuSO4, KOH B. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2 C. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 D. CaCO3, CaCl2, FeSO4 Câu 96: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một đơn chất. B. Không khí là một nguyên tố hóa học. C. Không khí là một hỗn hợp của nhiều nguyên tố trong đó chủ yếu là oxi và nitơ. D. Không khí là hỗn hợp của nhiều khí trong đó chủ yếu là khí oxi và nitơ. Câu 97: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 +N2O + H2O. Tổng các hệ số (là số nguyên tối giản) của phương trình là: A. 165 B. 65 C. 92 D. 144 Câu 98: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước. A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. ZnO, CO2, SiO2, PbO C. SO2, Al2O3, HgO, K2O D. SO3, Na2O, CaO, P2O5 Câu 99: Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu: A. Tím B. Đỏ C. Không chuyển màu D. Xanh Câu 100: Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. Sắt sunfua có công thức hóa học: A. Fe2S3 B. Fe2S C. FeS2 D. FeS 11