Chuyên đề Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản môn Hoá học 8
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản môn Hoá học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- chuyen_de_phan_loai_va_phuong_phap_giai_cac_dang_bai_tap_co.ppt
Nội dung text: Chuyên đề Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản môn Hoá học 8
- CHUYấN ĐỀ PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG pháp giải CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN MễN HOÁ HỌC 8 A MỤC ĐÍCH – YấU CẦ -giỳp học sinh nắm được phương phỏp giải từng loại bài tập cơbantrong chương trỡnh hoỏ học 8 -Nõng cao chất lượng dạy và học mụn hỏo học ở trường THCS -tạo hứng thỳ học tập ở học sinh và cú cơ sở làm được bài tập nõng cao *yờu cầu : học sinh nắm chắc phương phỏp giải từng loại bài tập cơ bản và giả I thành thạo cỏc loại bài đú -
- 2 : vớ dụ cõn bằng PTPƯ sau a : 2Fe + 3CL2 -→ 2FeCL3 b : 2 KMnO4 → K2 MnO4 + MnO4 + O2 • c : AL(OH)3 + 3HCL →ALCL3 + 3H2O d : 2 KMnO4 + 16HCL →2KCL + 2MnO2 + 8H2O + CL2 e : 2 Mg + O2 → 2MgO
- III : BÀI TẬP LẬP CTHH DỰA VÀO KHỐI LƯỢNG VÀ PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG • 1 : PHƯƠNG PHÁP GiẢI • - Tớnh khối lượng mỗi nguyờn tốnếu biết % và khối lượng • - gọi CTHH Ở dạng chung AX BY ĐK x ,y nguyờn dương • - Tớnh số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố = % hoặc khối lượng : khối lượng mol ( tỡm x ,y ) • - Lập tỉ lệ số mol tỡm được x ,y thoả món ĐK • - Kết luận • 2 : VÍ DỤ • a : VD 1 lập CTHH của hợp chất A biết trong A cú Ca =8 • gam , C = 2,4 gam và O = 9,6 gam
- IV : BÀI TẬP TÍNH % CÁC NGUYấN TỐ TRONG CTHH • 1 : PHƯƠNG PHÁP GiẢI • - Tớnh khối lượng mol của CTHH đó cho • - xỏc định khối lượng cỏc nguyờn tố cú trong CTHH • - TÍNH % khối lượng cỏc nguyờntố • 2 : VÍ DỤ Tớnh % khối lượng cỏc nguyờn tố cú trong CTHH MgSO4 • - Khối lượng mol của MgSO4 M = 24 + 32 + 64 = 120 gam • - Trong 120 gam MgSO4 Cú 24 gam Mg ; 32 gam S và 64 gam O • - % Mg = ( 24 : 120 ) . 100% = 20% • - % S = ( 32 : 120 ) . 100% = 26,66% • - % O = 100% - 20% - 26,66% = 53,34%
- VI : BÀI TẬP NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH : 1 : CÁC CT CẦN NHỚ a : nồng độ phần trăm C% = ( mct : mdd ) . 100% ( % ) mct khối lượng chất tan mdd khối lượng dung dịch = mct + mdm b : nồng độ mol/lớt CM = n : v ( M ) n : số mol chất tan v : thể tớch dung dịch ( lớt ) CHU í ở loại bài tập này HS chỉ cần xỏc định cỏc đại lượng đó Và đại lượng chưa biết rồi ỏp dụng CT tớnh nồng độ