Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Khê (Có đáp án)
- Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I.Mục tiờu: - Giỳp hs hệ thống lại toàn bộ kiến thức của cỏc chương - Củng cố lại cỏc dạng bài tập: tỉ khối, hoàn thành phương trinh hoỏ học, tớnh theo cụng thức hoỏ học.bài tập tớnh toỏn và cỏc cụng thức liờn quan - Nõng cao khả năng phỏn đoỏn, dự đoỏn tổng hợp kiến thức của học sinh II.Đề bài MA TRẬN HểA 8 HỌC Kè I Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1:Chất- Nguyờn tử - Phõn tử Số cõu Bài 1 Cõu 5,6 2,0 Số điểm 1 đ 1 đ Chương 2:Phản ứng húa học Số cõu Cõu 4 Bài 2 2,5 Số điểm 0,5 đ 2 đ Chương 3: Mol và tớnh túan húa học 1. Cụng thức tớnh toỏn Cõu 1,3 1,0đ 2. Tớnh theo CTHH Cõu 2 Bài 3 5,5 0,5 đ 1,5 đ 3. Tớnh theo PTHH Số cõu Bài 4 Bài 4 Bài 4 Số điểm 0,5 đ 1,0 đ 1,0 Tổng 2,0 4,0 3,0 1,0 10
- PHềNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS AN KHấ MễN: HểA HỌC 8 ( Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phỳt I.Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Cõu 1: 3,36 lớt khớ H2 ở đktc cú số mol là: A. 0,25 mol B. 0,35 mol C. 0,05mol D. 0,15 mol Cõu 2: Hợp chất cú thành phần phần trăm khối lượng cỏc nguyờn tố lần lượt: 70% Fe cũn lại là oxi. Cụng thức húa học của hợp chất trờn. Biết khối lượng mol của hợp chất là 160 g/mol. A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO2 Cõu 3: Tỉ khối của khớ SO2 so với khụng khớ là: A. 1.52 B. 1,7 C. 2,2 D, 2,51 Cõu 4: Các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là biến đổi hoá học A. Hũa tan muối ăn vào nước C. Nước sụi ở 1000C B. Nước đụng đặc thành đỏ D. Đốt sợi túc cú mựi khột Câu 5: Hoá trị của Fe trong các hợp chất : FeS, Fe2O3, FeCl2 lần lượt là: A. I, II, III B. II, IV, II C. II, III, II D. II, I, II Câu 6: Công thức hóa học của H (I) và nhóm SO4 (II) là: A. HSO4 B. H(SO4)2 C. H2SO4 D. H3SO4 II. Tự luận ( 7 điểm ) Cõu 1 (1 điểm): Cú cỏc chất: Na2O, HCl, S, Cu(OH)2, Mg, P, KNO3, O2, Al, NH3. Hóy chỉ ra: - Đơn chất: - Hợp chất: Cõu 2: ( 2 điểm) Hoàn thành cỏc sơ đồ phản ứng sau: 1. Fe2O3 + khớ hiđro sắt + nước 2. Cacbon + khớ oxi khớ cacbonic 3. Na2O + nước NaOH 4. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + khớ oxi (biết hạt phõn tử nước gồm 2H và 1O; hạt phõn tử khớ cacbonic gồm 1C và 2O) Cõu 3: (1,5 điểm) Thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyờn tố trong hợp chất Fe 2O3 Cõu 4: ( 2,5điểm) Hũa tan hoàn toàn 6,75 gam nhụm (Al) bằng dung dịch axit sunfuric (H2SO4) sau phản ứng thu được muối nhụm sunfat ( Al2(SO4)3) và khớ hiđro ( H2). a. Viết phương trỡnh phản ứng và tớnh thể tớch khớ hiđro thu được ở đktc b. Tớnh khối lượng axit sufuric cần dựng c. Lấy lượng khớ H2 ở trờn trộn với khớ oxi theo tỉ lệ mol 1:2 sau phản ứng thu được 5,4 gam nước và V lớt hỗn hợp khớ A ở đktc. Tớnh V ---HẾT--- Họ và tờn Số bỏo danh
- III. Đỏp ỏn I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đỳng 0,25 điểm 1. D 2. A 3. C 4. D 5. B 6. C Tự luận - 7 điểm Cõu 1: mỗi ý 0,5 điểm - Đơn chất: S, Mg, P, O2, Al, - Hợp chất: Na2O, HCl, Cu(OH)2, KNO3, NH3 Cõu 2: mỗi ý đỳng 0,5 điểm - Viết đỳng CTHH 1,0 đ - Cõn bằng đỳng 1,0 đ 1. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 2. C + O2 CO2 3. Na2O + H2O 2NaOH 4. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Cõu 3: nFe = 2 mol – 0,5 đ nO = 3 mol – 0,5 đ CTHH : Fe2O3 – 0,5 đ Cõu 4: a. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 - 0,5 đ nAl = 6,75 : 27 = 0,25 mol nH2 = 3/2nAl = 0,375mol - 0,25 đ VH2 = 0,375.22,4 = 8,4 l – 0,25 đ b. nAl2(SO4)3 = 0,5nAl = 0,125 mol – 0,25 đ => nAl2(SO4)3 = 0,125. 342 = 42,75 g – 0,25 đ c. sau phản ứng H2 và O2 đều dư. Tớnh toỏn đỳng - 1,0 đ