Giáo án Hóa học 8 - Tiết 31: Tính theo công thức hóa học (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Tiết 31: Tính theo công thức hóa học (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_8_tiet_31_tinh_theo_cong_thuc_hoa_hoc_tiep_t.doc
Nội dung text: Giáo án Hóa học 8 - Tiết 31: Tính theo công thức hóa học (Tiếp theo)
- Tiet 31 : TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC (tt) A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: *Học sinh biết: -Từ thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất, HS biết cách xác định công thức hóa học của hợp chất. -Tính khối lượng của nguyên tố trong 1 lượng hợp chất hoặc ngược lại. 2.Kĩ năng: * Rèn cho học sinh: -Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng tính toán các bài tập hóa học liên quan đến tỉ khối, củng cố kĩ năng tính khối lượng mol -Rèn cho HS kĩ năng phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm. B.Chuẩn bị: - Ôn lại: + Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. + Các công thức tính tỉ khối của chất khí. - Làm các bài tập ở tiết 30. C.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7’) -Yêu cầu 1 học sinh lên * Giải bài tập: làm bài tập: -Khối lượng mol của hợp chất: M 12 2.16 44 g * Tìm thành phần phần CO2 trăm (theo khối lượng) -Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp các nguyên tố hóa học có chất: trong hợp chất CO2. Trong 1 mol phân tử CO2 có: 1 mol nguyên tử C ; 2 mol -Kiểm tra vở của một số nguyên tử O. học sinh . -Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất: 12 %C 100% 27,3% 44 -Sửa bài tập và chấm %O 100% 27,3% 72,7% điểm. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 2: Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố.
- => x= 1 , y = 1 , z = 3 => CTHH : MgCO3) Hoạt động 3: Luyện tập ( 17’) * Bài tập 1 (Bài 4 SGK/71) Yêu cầu học sinh - Thảo luận theo nhóm Chọn cách giải đọc đề bài thích hợp cho nhóm mình. -Hướng dẫn: GIẢI : + CTHH của đồng oxit gồm mấy nguyên tố. - Gọi công thức của hợp chất đồng oxit là: Viết công thức chung? CuxOy. + Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm chọn 80*80 mCu = 64g cách giải thích hợp ? 100 -Thu bài làm của 1 số nhóm yêu cầu nhóm 20*80 mO = 16g đó bổ sung, các nhóm khác nhận xét. Giáo 100 viên đưa ra đáp án để học sinh đối chiếu bổ => x= 1; y = 1 sung. Vậy CTHH : CuO * Bài tập 2 (Bài tập 5 SGK/ 71). Giải : - Dữ kiện đề bài tập 2 có gì khác so với dữ kiện M A d A .M H 17.2 34g H 2 bài tập 1. 2 5,88.34 - Viết công thức tính tỉ khối của khí A so với + mH = 2(g) 100 M A khí hiđro. d A M A ? 94,12.34 H 2 M + mS = 32(g) H 2 100 - Các nhóm thảo luận trao đổi bài theo nhóm Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 chấm điểm mol khí A : 2 32 + nH (mol) ; nS = 1(mol) 1 32 - CTHH của hợp chất A là : H2S D.Hướng dẫn HS học tập ở nhà (1’): Làm bài tập 2 SGK/ 71 - Xem trước nội dung bài tính theo phương trình hóa học. E.Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: