Giáo án Hóa học 8 - Tiết 37: Tính chất của Oxi

doc 4 trang thungat 28/10/2022 2540
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Tiết 37: Tính chất của Oxi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_8_tiet_37_tinh_chat_cua_oxi.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học 8 - Tiết 37: Tính chất của Oxi

  1. Tiet 37 : TÍNH CHẤT CỦA OXI A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: *Học sinh biết : - Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. - Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. 2.Kĩ năng: * Rèn cho học sinh : - Kĩ năng viết phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe, CH4. - Kĩ năng nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi. B.Chuẩn bị: Hóa chất Dụng cụ -5 lọ oxi (100ml) -Thìa đốt hóa chất -Bột S và bột P. -Đèn cồn, diêm. C.Hoạt động dạy – học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ lược về nguyên tố oxi (3’) -Giới thiệu : oxi là nguyên tố hóa học phổ biến nhất chiếm 49,4% khối lượng vỏ trái đất. -Theo em trong tự nhiên, oxi có -Trong tự nhiên, oxi có nhiều ở đâu ? trong không khí ( đơn chất ) và Trong tự nhiên oxi tồn tại ở 2 trong nước ( hợp chất ). dạng: + Đơn chất +Hợp chất : đường, nước, quặng, đất, đá, cơ thể động thực * Gọi 4 HS trả lời : vật . - Kí hiệu hóa học : O. - KHHH: O -Hãy cho biết kí hiệu, CTHH, - CTHH: O2 . - CTHH: O2 nguyên tử khối và phân tử khối - Nguyên tử khối: 16 đ.v.C. - NTK: 16 của oxi ? - Phân tử khối: 32 đ.v.C. - PTK: 32 Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi. (10’) -Yêu cầu HS quan sát lọ đựng - Quan sát lọ đựng oxi và nhận I. Tính chất vật lí: oxi Nêu nhận xét về trạng xét: thái , màu sắc và mùi vị của oxi Oxi là chất khí không màu, không ? mùi. - Hãy tính tỉ khối của oxi so với 32 - dO 1,1 không khí ? Từ đó cho biết : 2 / kk 29 oxi năng hay nhẹ hơn không khí Vậy oxi nặng hơn không khí. ?
  2. t0 - Giới thiệu và yêu cầu HS nhận S + O2 SO2 b. Tác dụng với P : xét trạng thái và màu sắc của P. (r) (k) (k) -GV biểu diễn thí nghiệm đốt cháy P đỏ trong không khí và trong oxi. 1) Đưa một muôi sắt có chứa bột P đỏ vào bình chứa khí O2 yêu cầu HS quan sát và nhân xét * Quan sát thí nghiệm biểu ? biễn của GV và nhận xét: 2) Đưa một muôi sắt có chứa bột P đỏ vào ngọn lửa đèn cồn. yêu cầu HS quan sát và nhận xét. 3) Đưa bột P đỏ đang cháy vào lọ đựng khí O2 . Các em hãy + Ở điều kiện thường P đỏ quan sát và nêu hiện tượng. So không tác dụng được với khí sánh hiện tượng P đỏ cháy trong O2 O2 và trong không khí ? + P đỏ cháy trong không khí - Chất được sinh ra khi đốt cháy với ngọn lửa nhỏ. P đỏ là chất bột màu trắng - + P đỏ cháy trong khí oxi điphotphopentaoxit: P2O5 tan mãnh liệt hơn, với ngọn lửa được trong nước. sáng chói, tạo thành khói * Phương trình hóa học: t0 -Hãy xác định chất tham gia và trắng dày đặc. 4P + 5O2 2P2O5 sản phẩm Viết phương trình (r) (k) (r) hóa học xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các chất ? * Gọi vài HS trả lời và nhận xét Hoạt động 4: Củng cố ( 12’) -Ngoài S, P oxi còn tác dụng được với t0 nhiều phi kim khác như : C, H2, Hãy C + O2 CO2 viết phương trình hóa học của các phản t0 ứng trên ? 2H2 + O2 2H2O - Qua các phương trình hóa học trên, trong CTHH của các sản phẩm theo em -Trong CTHH của các sản phẩm oxi luôn có hóa oxi có hóa trị mấy ? trị II. -Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK/ 84 - HS giải thích bài tập 6 SGK/ 84 a. Con dế mèn dễ chết vì thiếu khí oxi. Khí oxi duy trì sự sống. b. Phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá để cung cấp thêm oxi cho cá.