Giáo án Hóa học 8 - Tiết 40: Oxit

doc 4 trang thungat 28/10/2022 2600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Tiết 40: Oxit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_8_tiet_40_oxit.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học 8 - Tiết 40: Oxit

  1. Tiet 40: OXIT A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: *Học sinh biết : - Oxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác. - CTHH của oxit và cách gọi tên. - Oxit có 2 loại: oxit axit và oxit bazơ . 2.Kĩ năng: * Rèn cho học sinh : - Lập CTHH của oxit. - Hoạt động nhóm. B.Chuẩn bị: 1. Giáo viên : - Ôn lại: + Cách lập CTHH của hợp chất. + Qui tắc hóa trị. 2. Học sinh: -Đọc trước bài 26: Oxit C.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Tìm hiểu oxit là gì ? (10’) -Khi đốt cháy S, P, Fe trong -Khi đốt cháy S, P, Fe trong oxi I. Định nghĩa: oxi sản phẩm tạo thành là sản phẩm tạo thành là SO2, P2O5, những chất gì ? Fe3O4 ( hay FeO.Fe2O3) - Em có nhận xét gì về thành -Trong thành phần cấu tạo của phần cấu tạo của các chất các chất trên đều: trên ? + Có 2 nguyên tố. Trong hóa học những hợp + 1 trong 2 nguyên tố là oxi. -Oxit là hợp chất chất có đủ 2 điều kiện như Kết luận: Oxit là hợp chất của 2 của 2 nguyên tố, trên gọi là oxit.Vậy oxit là nguyên tố, trong đó có 1 nguyên trong đó có 1 gì? tố là oxi. nguyên tố là oxi. -Vận dụng kiến thức đã biết về * Ví dụ: *Bài tập 1: Trong các hợp oxit để giải bài tập 1: SO2, P2O5, Fe3O4 chất sau, hợp chất nào thuộc => Đáp án: a, e, f. loại oxit ? a. K2O d. H2S b. CuSO4 e. SO3 c. Mg(OH)2 f. CuO Hoạt động 2: Tìm hiểu CTHH của oxit . (5’)
  2. - Yêu cầu HS đọc tên các (Phần đọc tên này không yêu - Tên oxit axit = tên oxit + oxit axit: SO3 , N2O5 , cầu HS phải đọc đúng tên các phi kim + Oxit (kèm CO2 , SO2 . oxit) theo tiền tố chỉ số + Oxit bazơ: Fe2O3 , CuO, nguyên tử phi kim và CaO, FeO. oxi) - Giải thích cách đọc tên các - Nghe và ghi nhớ cách đọc * Ví dụ : sgk oxit: tên oxit bazơ: + Đối với các oxit bazơ mà Tên oxit bazơ = Tên kim loại kim loại có nhiều hóa trị (kèm hóa trị) + Oxit đọc tên oxit bazơ kèm theo hóa trị của kim loại. -Trong 2 công thức Fe2O3 và FeO sắt có hoá trị là bao nhiêu ? -Hãy đọc tên 2 oxit sắt ở trên - sắt (III) oxit và sắt (II) oxit . ? -Đối với các oxit axit đọc tên kèm theo tiền tố chỉ số nguyên tử của phi kim và oxi. - Nghe và ghi nhớ cách đọc Chỉ số Tên tiền tố tên oxit axit : 1 Mono Tên oxit axit = Tên phi kim + 2 Đi Oxit (kèm theo tiền tố chỉ số 3 Tri nguyên tử phi kim và oxi) 4 Tetra 5 Penta -Yêu cầu HS đọc tên các oxit + Lưu huỳnh trioxit. axit sau: SO , N O , CO , 3 2 5 2 + Đinitơpentaoxit. SO . 2 + Cacbon đioxit. + Lưu huỳnh đioxit. Hoạt động 4: Củng cố ( 4’) - Định nghĩa oxit ? - Mỗi HS nhớ lại bài học và trả - Oxit được chia thành mấy lời các câu hỏi của GV. loại ? nêu tên và cho ví dụ ? - Hãy gọi tên các oxit vừa cho ví dụ ở trên ? D.Hướng dẫn HS học tập ở nhà (1’): -Học bài. -Làm bài tập 1,2b,3,5 SGK/ 91