Giáo án Hóa học 8 - Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết

doc 5 trang thungat 28/10/2022 2340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_8_tiet_53_kiem_tra_1_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học 8 - Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết

  1. Tiết 53 : KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : ( 2 đ) 1. Phản ứng hóa học của hiđrô với các oxit kim loại xảy ra như sau : t 0 a. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O t 0 b. Ag2O + H2 2Ag + H2O t 0 c. Cr2O3 + 3H2 2Cr + 3H2O Trong đó : A. Fe3O4, Ag2O, H2 là chất khử B. Fe3O4, Ag2O, H2 là chất oxi hóa C. Fe3O4, Ag2O, Cr2O3 là chất khử D. H 2 là chất khử 2. Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng thế : t 0 A. CuO + H2 Cu + H2O B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu 3. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4(l) sẽ có hiện tượng sau : A. Chất khí thoát ra cháy được trong không khí có ngọn lửa màu xanh B. Dung dịch có màu xanh C. Chất khí làm vẩn đục nước vôi trong D. Không có hiện tượng gì. 4. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là : A. 15g B.45g C. 60g D. 30g Câu 2 : Hãy chọn một vài ứng dụng của Hiđrô điền vào hình trống dưới đây : (1đ) H2 Ứng dụng
  2. A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 t 0 B. CuO + H2 Cu + H2O C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 3. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4(l) sẽ có hiện tượng sau : A. Dung dịch có màu xanh B. Chất khí thoát ra cháy được trong không khí có ngọn lửa màu xanh C. Chất khí thoát ra cháy trong không khí tạo ra nước D. Cả B và C 4. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là : A. 15g B.45g C. 60g D. 30g Câu 2 : Hãy chọn một vài ứng dụng của Hiđrô điền vào hình trống dưới đây : (1đ) H2 Ứng dụng Câu 3: Hãy chọn lựa trả lời ở cột A ghép nối với cột B để hoàn thành câu đúng : (1đ) A B Trả lời 1. Sự khử là a. hỗn hợp nổ mạnh nhất 1 + . . . . . 2. sự oxi hoá là b. axit tác dụng với kim loại 2 + . . . . . . 3.Hỗn hợp H2 và O2 theo tỉ lệ 2 H2: c. sự hoá hợp của một chất với oxi 3 + . . . . . . 1 O2 theo thể tích là 4. Trong phòng thí nghiệm điều d. sự tách oxi ra khỏi hợp chất 4 + . . . . . . chế H2 bằng cách cho II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Câu 1: Có bốn bình đựng riêng các khí sau : Không khí,khí oxi, khí hiđrô và khí cacbonic. Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi lọ. Hãy giải thích. (1,5đ) Câu 2 : Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau : (1,5đ)
  3. Khối lượng Zn dư : 0,015 * 65 = 0,975 g ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm : Câu 1 : Chọn đúng đáp án được 0,5đ 1) C 2) D 3) D 4) D Câu 2 : Nêu đúng 1 ứng dụng của H2 được 0,25đ * Các ứng dụng của H2 : - Nạp vào khí cầu - Sản xuất nhiên liệu - Hàn cắt kim loại - Khử oxi của một số oxit kim loại - Sản xuất amoniac - Sản xuất axit clohiđric - Sản xuất phân đạm Câu 3 : Ghép nối để hoàn thành đúng 1 câu được 0,25đ 1 +d 2 + c 3 + a 4 + b II. Phần tự luận : Câu 1 : Cho que đóm đang cháy vào mỗi bình, bình nào làm que đóm bùng cháy là bình chứa oxi, bình nào có khí cháy được với ngọn lửa màu xanh đó khí hiđrô. Bình nào làm tắt que đóm đó là lọ chứa CO2, lọ còn lại là không khí. Câu 2 : Viết đầy đủ chất tham gia, chất tạo thành được 0,25 đ. Cân bằng đúng hệ số được 0,25 đ dp 2H2O > 2H2 + O2 3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 3 : a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 1,95 1,47 b) n 0,03mol n 0,015mol Zn 65 H 2SO4 (l) 98 PTHH : Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Theo PỨ 1mol 1mol Theo ĐB 0,03mol 0,015mol 0,03 0,015 Ta có : Zn dư 1 1 PTHH : Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 1mol 1mol X mol 0,015mol Số mol Zn tham gia phản ứng : x = 0,015 mol Số mol Zn còn dư : 0,03 - 0,015 = 0,015 mol Khối lượng Zn dư : 0,015 * 65 = 0,975 g