Giáo án Hóa học 8 - Tiết 61: Độ tan của một chất trong nước
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Tiết 61: Độ tan của một chất trong nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_8_tiet_61_do_tan_cua_mot_chat_trong_nuoc.doc
Nội dung text: Giáo án Hóa học 8 - Tiết 61: Độ tan của một chất trong nước
- Tiet 61 : ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC A. Mục tiêu: - HS hiểu về chất tan và chất không tan, biết được tính tan của một axit, bazơ, muối trong nước. -HS hiểu khái niệm độ tan của một chất trong nước và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. -Liên hệ với đời sống hằng ngày về độ tan của một chất khí trong nước. 3. rèn luyện khả năng làm một số bài toán có liên quan đến độ tan. B.Chuẩn bị -Bảng tính tan. - Hình vẽ 65 & 66 SGK/140, 141. -Thí nghiệm. a/ Dụng cụ: b/ Hoá chất. - Cốc thủy tinh. -H2O - Phễu thủy tinh. -NaCl -Ống nghiệm. CaCO3 -Kẹp gỗ. -Đèn cồn. -Tấm kính.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả của -Phần lớn muối = CO3, nhóm. PO4 đều không tan. -Yêu cầu mỗi HS quan sát bảng tính a/ HCl, H2SO4, H2SiO3 tan viết CTHH của: b/ NaOH, BA(OH)2, a/ 2 axit tan & 1 axit không tan. Cu(OH)2, Mg(OH)2 b/ 2 bazơ tan & 2 bazơ không tan. c/ 3 muối tan, 2 muối không tan. Hoạt động 3: Tìm hiểu độ tan của một chất trong nước (12’) -Để biểu thị khối lượng chất tan -Đọc SGK. 1. Định nghĩa: đô tan (S) của trong một k/g dung môi “độ tan”. -Ký hiệu S. một chất là số gam chất đó Yêu cầu HS đọc SGK độ tan kí -S=khối lượng chất tan được trong 100g nước để hiệu là gì? ý nghĩa. tan/100g H2O. tạo thành dung dịch bão hoà ở -Vd : ở 250C: độ tan của: -Cứ 100g nước hoà tan 1 t0 xác định. +Đường là: 240g. được 240g đường. vd: +Muối ăn lá: 36g. -Đa số chất rắn: t0 2. Những yếu tố ảnh hưởng Ý nghĩa. tăng thì S tăng. đến độ tan. 0 ? Độ tan của một chất phụ thuốc vào Riêng NaSO4 t a/ Độ tan của chất rắn tăng yếu tố nào. S. khi nhiệt độ tăng. ? Yêu cầu HS quan sát hình 65 -Quan sát hình 66 b/ Độ tan của chất khí tăng nhận xét. trả lời: khi t0 giảm và P tăng. 0 0 ? Theo em Skhí tăng hay giảm khi t Đối với chất khí: t tăng. tăng S. -Độ tan (khí): t0 & P. -Liên hệ cách bảo -Yêu cầu HS lấy vd: quản nước ngọt, bia Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố (4’) 0 Bài tập: a/ cho biết SNaNO3 ở 10 C (80g). 0 b/ Tính mNaNO3 tan trong 50g H2O để tạo thành dung dịch bão hoà 10 C (40g). D. Hướng dẫn hs về nhà : _ LÀM BÀI TẬP 4, 5/ 142 sgk E.Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: