Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 1 đến 5

doc 11 trang thungat 28/10/2022 2220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 1 đến 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_khoi_8_tiet_1_mo_dau_mon_hoa_hoc.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 1 đến 5

  1. Ngày soạn: 19.8.2009 Ngày dạy: 21.8.2009 TIẾT 1: MỞ ĐẦU MÔN HOÁ HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết hoá học là khoa học nghiên cứu các chất và sự biến đổi của chất. Phải biết kiến thức về các chất để biết cách phân biệt và sử dụng chúng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, làm việc khoa học. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, nghiêm túc thực hiện nội quy bộ môn hoá học. II. ĐỒ DÙNG: Giáo viên: nội quy phòng hoá Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. Hoá chất: NaOH, CuSO4, HCl, Fe. Học sinh: Chậu nước III. PHƯƠNG PHÁP: Dùng thí nghiệm. vấn đáp , đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: Hoạt đông 1: (thời gian 20 phút). Hoá học là gì. *Mục tiêu: HS biết hoá học là gì. *Đồ dùng: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. Hoá chất: NaOH, CuSO4, HCl, Fe. * Cách tiền hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Giới thiệu về bộ môn và cấu trúc chương trình và yêu cầu môn học * Quy định giờ học trên lớp có thí nghiệm, giờ thực hành trong phòng thí nghiệm, nội quy phòng hoá. - Không được tự ý sử dụng dụng cụ, hoá chất. - Không được tự ý vào phòng hoá. (học sinh ghi nhớ và thực hiện) Quan sát trạng thái, màu sắc các chất có ống 1: DD đồng sunfat có màu xanh. trong ống nghiêm. ống 2: DD natri hiđrôxit không màu. ống 3: DD HCl trong suốt không màu. TN1: Nhỏ dung dịch NaOH vào ống -Tạo ra chất mới không tan trong nước. nghiệm có sẵn dung dịch CuSO4. TN2: Cho dd HCl vào ống nghiệm có -Có bọt khí. đựng đinh sắt.
  2. V. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5 PHÚT) Đọc trước bài mới. Ngày soạn: 20.8.2009 Ngày dạy: 22.8.2009 TIẾT 2: CHẤT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS phân biệt được vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo. Hs bước đầu làm quen một số các dụng cụ thí nghiệm. 2. kĩ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập. II. ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, nhiệt kế, cốc thuỷ tinh có vạch, Cân, đũa thuỷ tinh. Hoá chất: NaCl, Al, nước cất, HCl, Fe. Học sinh: Chậu nước và bê đồ thí nghiệm. III. PHƯƠNG PHÁP: Dùng thí nghiệm. vấn đáp , đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. ổn định tổ chức: 2. Bài mới: Hoạt đông 1: (thời gian 15 phút). Chất có ở đâu. *Mục tiêu: HS biết chất có ở đâu. *Đồ dùng: bảng phụ. * Cách tiền hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Hãy kể tên 1 số vật thể xung quan chúng ta. Ví dụ: bàn, ghế, cây, cỏ, sông, suối . Các vật thể xung quan chúng ta được chia thành hai loại chính. Vật thể coa hai loại: - Vật thể nhân tạo. - Vật thể tự nhiên. ? Hãy phân biết các vật thể trên.
  3. Ngày soạn: 24.8.2009 Ngày dạy: 26.8.2009 TIẾT 3: CHẤT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được chất tinh khiết và hỗn hợp. Hs biết tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp. 2. kĩ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. Rèn kĩ năng làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập. II. ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, kiềng đun, tấm kính. Hoá chất: NaCl, nuớc cất, nước tự nhiên, nước khoáng. Học sinh: Chậu nước và bê đồ thí nghiệm. III. PHƯƠNG PHÁP: Dùng thí nghiệm. vấn đáp , đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHGỨC GIỜ HỌC: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài mới: Cho biết tính chất của chất. 2. Bài mới: Hoạt đông 1: (thời gian 20 phút). Chất tinh khiết. *Mục tiêu: HS biết chất tinh khiết. *Đồ dùng: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. Hoá chất: NaCl, nướ cất, nước tự nhiên, nước khoáng. * Cách tiền hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TN1: Dùng ống hút nhỏ lên 3 tấm kính. Tấm kính 1: Nước cất. Tấm kính 2: Nước tự nhiên. Tấm kính 1: Không có vết cặn. Tấm kính 3: Nước khoáng. Tấm kinh 2: Có vệt cặn. ? Nhận xét thành phần của nước. Tấm kính 3: Có vệt cặn mờ.
  4. - Chuẩn bị: chậu nước, hốn hợp cát và muối ăn. Ngày soạn: 25.8.2009 Ngày dạy: 27.8.2009 TIẾT 4: THỰC HÀNH 1 TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT,TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được một số quy tắc trong phòng thí nghiệm. Phải biết kiến thức về các chất để biết cách phân biệt và sử dụng chúng. 2. kĩ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. Làm thí nghiệm, viết tường trình, dọn dẹp vệ sinh. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, tính cận thận, làm việc khoa học. II. ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, nhiệt kế, cốc thuỷ tinh, đèn cồn. Hoá chất: S, farafin, muối ăn, cát. Học sinh: Chậu nước và bê đồ thí nghiệm, báo cáo thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP: Dùng thí nghiệm. vấn đáp , thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu nguyên tắc tách chất ra khỏi hỗn hợp. 3. Bài mới: Hoạt đông 1: (thời gian 10 phút). Tổ chức, hướng dẫn học sinh. *Mục tiêu: HS biết các tổ chức hoật động nhóm. * Cách tiền hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Giới thiệu một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm và làm quen một số thí nghiệm đơn giản. ? Yêu cầu hs nghien cứu thông tin sgk nêu tên dụng cụ, hoá chất, cách tiến hành, nhữnh lưu ý. HS nêu tên dụng cụ, hoá chất và cách
  5. Ngày soạn: 1.9.2009 Ngày dạy: 3.9.2009 TIẾT 5: NGUYÊN TỬ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết nguyên tử là gì. Hs biết hạt nhân nguyên tử. Hs biết lớp electron. 2. kĩ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. Rèn kĩ năng tư duy. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập. II. ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ. Học sinh: ôn tập bái cũ. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp , đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. ổn định tổ chức: 2. Bài mới: Hoạt đông 1: (thời gian 15 phút). Nguyên tử là gì. *Mục tiêu: HS biết nguyên tử là gì. *Đồ dùng: Bảng phụ, bút dạ. * Cách tiền hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Thông báo các chất được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điệnh gọi là nguyên tử. -Có hàng chục triệu chất khác nhau, nhưng chỉ có trên trăm loại nguyên tử. - Hãy hình dung nguyên tử như 1 quả cầu cừc kỳ nhỏ bé đường kính cỡ 10-8 Cm. * Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi nhiều e mang điện
  6. Nguyên tử Số p trong NT Số e trong NT Số lớp e Số e lớp ngooài cùng Heli 2 2 1 2 Oxi 8 8 2 6 Natri 11 11 3 1 Các bon 6 6 2 4 Nhôm 13 13 3 1 Can xi 20 20 4 2