Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 34: Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 34: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_khoi_8_tiet_34_luyen_tap.doc
Nội dung text: Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 34: Luyện tập
- Ngày soạn:08.12.2009 Ngày giảng: 8b; 14.12.2009 8a: 16.12.2009 Tiết 34 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: • Biết cách chuyển đổi giữa số mol, khối lượng và thể tích khí • ý nghĩa của tỉ khối chất khí. Biết cách xác định được tỉ khối của chất khí để xác định khối lượng mol của chất 2. Kỹ năng: • Củng cố và rèn kỹ năng giải các bài toán hoá học theo PTHH và CTHH 3. Thái độ • Giáo dục hứng thú say mê học tập. II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ 2. Học sinh: Ôn lại các khái niệm mol, tỉ khối của chất khí III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát thảo luận nhóm , vấn đáp ,thực hành bài tập IV. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC 1. Tổ chức lớp : 1 (phút ) 8a /16; 8b /22 2.Khỏi động : (1phút ') MT đặt vấn đề vào bài mới Đồ dùng: Cách tiến hành . 3.Các hoạt động dạy và học Hoạt động 1: (15phut) Kiến thức cần nhớ Mục tiêu: Biết cách chuyển đổi giữa số mol, khối lượng và thể tích khí ý nghĩa của tỉ khối chất khí. Biết cách xác định được tỉ khối của chất khí để xác định khối lượng mol của chất khí Đồ dùng dạy học: bảng phụ Cách tiên hành : Hoạt động của GV và HS Nội dung Bước 1 I/ Kiến thức cần nhớ GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và điền 1. Công thức chuyển đổi giữa n, m, v các đại lượng vào ô trống và viết công thức chuyển đổi tương ứng Số mol chất Bước 2: GV: Gọi 1 HS lên điền sơ đồ và viết các công
- 4 nH = 4 mol 1 Công thức hợp chất là: CH4 c. Tính theo PTHH Số mol CH4 là: 11,2 nCH4 = 0,5 mol 22,4 CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O 1mol 2mol 1mol 2mol 0,5mol 1 mol VO2 = 1 . 22,4 = 22,4 l Bước 3: GV: yêu cầu hs thảo luận nhóm làm bài tập 3, Bài 3 (Tr.79 SGK) 4 SGK Tr. 79 MK2CO3 = 138 g Nhóm 1,2: Bài 3 39.2.100 %K = 56,52% Nhóm 3,4: Bài 4 138 HS: Thảo luận nhóm Thống nhất ý kiến 12.100 %C = 8,7% Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác theo 138 dõi, nhận xét, bổ sung %O = 100 – 56,52 – 8,7 = 34,78% Bước 4: Bài 4 ( Tr.79 SGK) GV: Nhận xét, hoàn chỉnh Số mol CaCO3 10 n CaCO3 = 0,1 mol 100 CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol 1 mol 0,1 mol 0,1 mol a. mCaCl2 = n. M = 0,1 .111 = 11,1 g 5 b. n CaCO3 = 0,05 mol 100 nCO2 = n CaCO3 = 0,05 mol VCO2(đktc) = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lit) 4. Tổng kết và HDVN (5 phút ) Ôn tập các kiến thức (làm thành đề cương) • Nguyên tử (khái niệm, cấu tạo, NTK), phân tử (khía niệm, PTK), đơn chất, hợp chất (định nghĩa, ví dụ), hỗn hợp, chất tinh khiết (thành phần, tính chất), mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí • Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích • Các bước lập CTHH, PTHH. Tính theo CTHH, PTHH • Làm bài tập 1, 2, 5 SGK