Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 6 đến 16
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 6 đến 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_khoi_8_tiet_6_den_16.doc
Nội dung text: Giáo án Hóa học Khối 8 - Tiết 6 đến 16
- Ngày soạn: 07/9/2013 Ngày dạy:8A: 12/9/2013 8B: 9/9/2013 Tiết 6 NGUYấN TỐ HOÁ HỌC(T1) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Biết được: - Những nguyờn tử cú cựng số p trong hạt nhõn thuộc cựng một nguyờn tố hoỏ học. Kớ hiệu hoỏ học biểu diễn nguyờn tố hoỏ học. 2. Kỹ năng. Rốn KN viết KHHH của cỏc nguyờn tố, biết dựa vào bảng 1 (T42-Sgk) tỡm KHHH và số p khi biết tờn nguyờn tố, rốn KN tớnh toỏn. 3. Thỏi độ. Tạo hứng thỳ cho học sinh học tập bộ mụn. II. ĐỒ DÙNG 1. Giỏo viờn: ống nghiệm đựng 1g nước cất Tranh vẽ H18-Sgk bảng 1 (Sgk-T42): Tỉ lệ về thành phần của nguyờn tố trong vỏ Trỏi Đất Bảng một số nguyờn tố hoỏ học Bảng nhúm 2. Học sinh : Chuẩn bị sỏch vở đồ dựng + Kiến thức của bài 5. III.PHƯƠNG PHÁP: Phương phỏp : đàm thoại , thuyết trỡnh giảng giải ,thảo luận nhúm, III. TỔ CHỨC DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức : (1') 2. khởi động: MT: kiểm tra kiến thức cũ, và đặt vấn đề vào bài mới Cỏch tiến hành : Bước 1:Kiểm tra bài cũ: (10') HS 1: chữa bài số 4 (Sgk-Tr.15) HS2: chữa bài số 5 (Sgk-Tr.15) HS 3: nguyờn tử cú cấu tạo nh thế nào? Tại sao nguyờn tử trung hoà về điện. HS khỏc nhận xột, bổ sung -> GV đỏnh giỏ cho điểm. Đặt vấn đề vào bài mới . Bài mới Mở bài: Trờn hộp sữa cú ghi hàm lượng C cú nghĩa là gỡ? - Bài học hụm nay nghiờn cứu. 3.Bài mới. Hoạt động 1: MT : Nờu được định nghĩa NTHH. Biết viết được kớ hiệu NTHH
- -HS viết KH: O, Fe, Ag, Zn,Mg, Na, Ba Al -GV lưu ý về cỏch viết KH chớnh xỏc: Chữ cỏi đầu HS viết KH: O, Fe, Ag, tiờn viết bằng chữ in hoa. Chữ cỏi thứ 2 (nếu cú) viết Zn,Mg, Na, Ba chữ thờng và viết nhỏ hơn chữ cỏi đầu. -HS nghe và ghi nhớ -GV giới thiệu: Mỗi KH của nguyờn tố cũn chỉ 1 nguyờn tử của nguyờn tố đú VD viết H: Chỉ 1 nguyờn tử hiđro Fe: Chỉ 1 nguờn tử sắt 2Fe: Chỉ 2 nguyờn tử sắt GV thụng bỏo: KHHH được quy định thống nhất trờn toàn thế giới . Hoạt động 2: . Cú bao nhiờu nguyờn tố hoỏ học. (7') MT: HS xỏc đinh được tỉ lệ cỏc nguyờn tố phổ biến trong vỏ trỏi đất Đồ dựng : Sơ đồ tỉ lệ cỏc nguyờn tố phổ biến trong vỏ trỏi đất Cỏch tiến hành Hoạt động của giỏo viờn, học sinh Nội dung Bước 1: GV giới thiệu phần II: Đến nay khoa học đó biết được trờn 110 nguyờn tố (cú 92 nguyờn tố tự nhiờn, cũn lại II. Cú bao nhiờu nguyờn là cỏc nguyờn tố nhõn tạo) tố hoỏ học. - Lượng cỏc nguyờn tố trong tự nhiờn cú trong vỏ Trỏi Đất khụng đồng đều. Bước 2: GV treo tranh : Tỷ lệ TP khối lợng cỏc nguyờn tố trong vỏ trỏi đất. + Kể tờn cỏc nguyờn tố cú nhiều nhất trong vỏ Trỏi Đất? HS quan sỏt tranh và trả lời. HS Bốn nguyờn tố cú nhiều nhất trong vỏ Trỏi Đất: + Oxi: 49,4% + Silic: 25,8% + Nhụm: 4,7% + Sắt: 4,7% Bốn nguyờn tố cú nhiều Trong đú oxy là nguyờn tố phổ biến nhất. nhất trong vỏ Trỏi Đất: Bước 3: + Oxi: 49,4% GV thuyết trỡnh: + Silic: 25,8% - Hiđro chiếm1% về khối lượng vỏ TĐ nhưng nếu xột + Nhụm: 4,7% về số nguyờn tử thỡ nú chỉ đứng sau oxi. + Sắt: 4,7% -Trong số 4 nguyờn tố thiết yếu nhất cho sinh vật là C, Trong đú oxy là nguyờn tố H, O, N thỡ C và N là 2 nguyờn tố khỏ ớt trong vỏ TĐ. phổ biến nhất. Bước 3: y/c HS kết luận số nguyờn tố trong phổ biến trong vỏ trỏi đất.
- Ngày soạn: 08/9/2013 Ngày dạy:8A: 18/9/2013 8B: 10/9/2013 Tiết 7 NGUYấN TỐ HOÁ HỌC (Tiếp ) I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức: - Nguyờn tử khối: Khỏi niệm, đơn vị và cỏch so sỏnh khối lựơng của nguyờn tử nguyờn tố này với nguyờn tử nguyờn tố khỏc. 2. Kỹ năng: - Tra bảng tỡm được nguyờn tử khối của một số nguyờn tố cụ thể. 3. Thỏi độ: Tạo hứng thỳ cho hs học tập bộ mụn . II.ĐỒ DÙNG : 1. Giỏo viờn: Tranh vẽ H18- sgk, bảng 1(sgk-T42) 2.Học sinh: Sỏch vở, đồ dựng học tập III. PHƯƠNG PHÁP : Quan sỏt , thảo luận nhúm , vận dụng thực hành bài tập ,thuyết trỡnh giảng giải. IV. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức:(1'): 2. Khởi động : . MT: kiểm tra kiến thức cũ , định hướng vào bài mới : Cỏch tiến hành : Bước 1: Kiểm tra bài cũ: (8') HS 1 : Nguyờn tố húa học là gỡ ? cỏch biểu diễn nguyờn tố hoỏ học? HS 2 : Dựng KHHH và chữ số biểu diễn cỏc ý sau : 5 nguyờn tử đồng, 8 nguyờn tử Natri, 3 nguyờn tử kali HS 3 : chữa BT số 3 (Sgk-Tr.20) GV nhận xột , đỏnh giỏ cho điểm . 3.Bài mới: Hoạt động 1: (15p) Tỡm hiểu Nguyờn tử khối. MT: HS hiểu được NTK của nguờn tử là khối lượng của NT tớnh bằng đvC và biết tớnh nguyờn tử khối của Ntử , biết được mỗi đơn vị dcv=1/12 nguyờn tử C. Mỗi nguyờn tố cú một nguyờn tử khối riờng . Đồ dựng : bảng 1 sgk tr 42 Cỏch tiến hành : Hoạt động của giỏo viờn, học sinh Nội dung Bước 1: 1. Nguyờn tử khối. GV : thồng bỏo thuyết trỡnh , Nguyờn tử cú (m) vụ cựng bộ, nếu tớnh bằng (g) thỡ quỏ nhỏ, khụng tiện sử dụng quy ước lấy 1/12 khối lượng của nguyờn tử C làm
- MT: HS vận dụng kiến thức mục 1 làm bài tập khắc sõu kiến thức : Đồ dựng : bảng phụ ghi bài tập Cỏch tiến hành : Hoạt động của giỏo viờn, học sinh Nội dung Bước 1: GV: Yờu cầu học sinh làm BT 1.(ghi trờn bảng phụ ) II Bài tập BT1 : Nguyờn tử của nguyờn tố R cú 1. Bài 1. khối lượng nặng gấp 14 lần nguyờn tử H. Em hóy tra bảng 1 (Sgk-T42) và cho biết : Ta phải biết a. R là nguyờn tố nào Số P hay nguyờn tử khối b. Số e, số p trong nguyờn tử HS thảo luận nhúm ,suy nghĩ làm bài (5') : Ta khụng xđ được số P Bước 2: GV hướng dẫn hs làm bài tập + Muốn xđ được nguyờn tố R là nguyờn : Nguyờn tử khối của R là : tố nào ta phải biết được điều gỡ về R=14.1 = 14 dcv. nguyờn tố R ? : a. R là nitơ, ký hiệu: N. + Với điều kiện đầu bài ta cú thể xỏc b. Số p là 7 định được số P trong nguyờn tử R khụng vỡ số P = số e =7 ? Vậy ta phải xđ nguyờn tử khối ? + Em hóy tra bảng và cho biết tờn, KHHH của nguyết số R, số P, số e Y/C : HS bỏo cỏo kết quả , nhõn xột ,bổ sung GV nhận xột , bổ sung sửa sai ( nếu cú ). HS: Kết luận. Bước 3: GV: đưa ra BT 2 nội dung bài tập ghi trờn bảng phụ : BT2 : nguyờn tử của nguyờn tố X cú 16 p Bài 2 trong hạt nhõn. em hóy xem trong bảng 1 x là lưu huỳnh (ký hiệu S) Sgk-T42 và trả lời cỏc cõu hỏi sau : nguyờn tử S cú 16e a. Tờn và KHHH của X ? b. Số e trong nguyờn tử của nguyờn tố X s = 32 dcv ? nguyờn tử S nặng gấp 32/1 lần so với c. Nguyờn tử X nặng gấp bao nhiờu lần nguyờn tử H và nặng gấp 32/16 =2 lần nguyờn tử H, nguyờn tử 0. so với nguyờn tử oxi d.Tớnh khối lượng bằng (g) của nguyờn tử X GV: HD HS và y/c HS thảo luận nhúm xỏc định hướng giải và giải . GV: hướng dẫn học sinh làm BT bằng X là lưu huỳnh (ký hiệu: S)
- Ngày soạn: 14/9/2013 Ngày dạy:8A: 19/9/2013 8B: 16/9/2013 Tiết 8 ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tiết 1) I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ hiệu hoỏ học của một nguyờn tố (kốm theo số nguyờn tử nếu cú). - Cụng thức hoỏ học của hợp chất gồm kớ hiệu của hai hay nhiều nguyờn tố tạo ra chất kốm theo số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố tương ứng. - Cỏch viết CTHH đơn chất và hợp chất. 2. Kỹ năng Quan sỏt CTHH cụ thể rỳt ra được nhận xột về cỏch viết CTHH đơn chất và hợp chất. 3. Thỏi độ GD hứng thỳ học tập bộ mụn II. Đồ dựng : 1. Giỏo viờn: Hỡnh vẽ 1.10 ; 1.13 phúng to 2. Học sinh: Đọc trước bài mới III. Phương phỏp : đặt vấn đề và giải quyết vấn đề , quan sỏt , thuyết trỡnh , IV . tổ chức dạy học 1. Ổn định lớp:(1') 2.Khởi động : (16') MT : kiểm tra kiến thức cũ , đặt vấn đề vào bài mới. Cỏch tiến hành : Kiểm tra viết 15 phỳt - Nguyờn tử khối là gỡ? 1 đơn vị C cú khối lượng bằng bao nhiờu phần khối lương nguyờn tử C? so sỏnh xem nguyờn tử Đồng nặng gấp bao nhiờu lần nguyờn tử O, H. 3. Bài mới. Hoạt động 1: :(13'): Tỡm hiểu khỏi niệm ,phận loại Đơn chất và hợp chất MT: HS phõn biệt đơn chất , hợp chất nờu được đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất. Đồ dựng : Hỡnh vẽ 1.11; 1.12 .1.13 phúng to Cỏch tiến hành : HĐ của GV ,HS Nội dung Bước 1: GV : HD HS chia cột trong vở để tỡm hiểu // phần đơn chất và hợp chất . GV yờu cầu Hs đọc SGK phần 1 đơn chất tr. 22+ QS hỡnh 1.9, 1.10, 1.11 và phần 2 hợp chất tr 23 + QS hỡnh 1.12,
- 1.9, 1.10, 1.11 và phần 2 đặc điểm cấu tạo hợp chất tr 23 + QS hỡnh 1.12, 1.13 ghi nhớ kiến thức, thảo luận theo nhúm cỏc nội dung sau N2: Hs quan sỏt mẫu kim loại đồng, mụ hỡnh khớ oxi, hiđro 2. Đặc điểm cấu 2. Đặc điểm cấu Yờu cầu Hs nhận xột cỏch sắp xếp tạo đơn chất tạo hợp chất nguyờn tử?. + Cho biết cỏch sắp xếp nguyờn tử của *Kết luận:- Trong đơn chất kim loại và phi kim?. đơn chất kim loại N1: cỏc nguyờn tử sắp Hs quan sỏt mụ hỡnh nước , cho biết xếp khớt nhau và hợp chất nước, cỏc nguyờn tử liờn kết theo một trật tự với nhau theo tỉ lệ như thế nào? xỏc định + Muối ăn, cỏc nguyờn tử liờn kết với - Trong đơn chất * KL: Trong hợp nhau theo tỉ lệ và thứ tự như thế nào? phi kim cỏc chất, nguyờn tử Nhận xột: đặc điểm cấu tạo của hợp chất nguyờn tử thường cỏc nguyờn tố liờn . liờn kết với nhau kết với nhau theo Quan sỏt hỡnh vẽ theo một số nhất tỉ lệ và thứ tự nhất Bước 2: y/c HS bỏo cỏo kết quả định và thường là định GV gọi đại diện bỏo cỏo 2 HS cử đại diện bỏo cỏo : Cỏc nhúm theo dừi nội dung thảo luận ,bỏo cỏo của cỏc nhúm và nhận xột ,bổ sung GV ghi nhanh kết quả : nhận xột , đỏnh giỏ Bước 3: y/c HS cỏc nhúm kết luận : N1: Kết luận đặc điểm CT của đơn chất , N2: Kết luận đặc điểm CT của hợp chất. GV : nhận xột ,bỏ sung (nếu cú ) Hoạt động 3: (7p) MT: HS phõn biệt rừ đơn chất và hợp chất, vận dụng giải quyết bài tập Đồ dựng : bảng phụ (nội dung bài tập ). Cỏch tiến hành : HĐ của GV và HS Nội dung Bước 1: GV: Đưa ra nội dung bài tập 3 ( trờn bảng III. Vận dụng phụ ) Bài tập 3 (Tr.26)
- Ngày soạn: 15/9/2013 Ngày dạy:8A: /9/2013 8B: 17/9/2013 Tiết 9 ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ ( TIẾP THEO ) I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Cụng thức hoỏ học (CTHH) biểu diễn thành phần phõn tử của chất. - CTHH cho biết: nguyờn tố nào tạo ra chất, số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú trong một phõn tử và phõn tử khối của nú. 2. Kỹ năng: - Rốn kỹ năng tớnh toỏn phõn tử khối - KN sử dụng SGK, hỡnh vẽ, tỡm hiểu kiến thức. - Giải thớch khoảng cỏch giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử của chất ảnh hưởng đến trạng thỏi 3. Thỏi độ GD ý thức học tập bộ mụn II. đồ dựng : 1. Giỏo viờn: Hỡnh vẽ 1.14 phúng to, hỡnh vẽ 1.10 - 1.13 SGK 2. Học sinh: HS ụn lại tớnh chất của tớnh chất mục II bài 2. III. Phương phỏp III. Hoạt động dạy - học: 1. Ổn định lớp:(1'): 2.Khởi động : (6p). MT: Kiểm tra kiến thức cũ định hướng bài mới Cỏch tiến hành : . Bước 1: Kiểm tra:(5') HS1: Lấy vớ dụ về đơn chất? Cỏc đơn chất đú do nguyờn tố nào tạo nờn? Định nghĩa đơn chất? HS2: Định nghĩa hợp chất? Lấy vớ dụ? Cấu tạo hợp chất như thế nào? 3.Bài mới Hoạt động 1:(20') Phõn tử. MT: HS nờu được khỏi niệm phõn tử, phõn tử khối,biết tớnh phõn tử khối. Đồ dựng : Cỏch tiến hành : HĐ của GV& HS Nội dung Bước 1: I. Phõn tử GV: Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ 1. Định nghĩa 1.10 - 1.13 phúng to GV: giới thiệu cỏc phõn tử hiđro ( trong một mẫu khớ hiđro) HS : Quan sỏt hỡnh vẽ 1,10 - 1.13. Trả lời cõu hỏi. + Cỏc phõn tử oxi ( trong một mẫu khớ
- nguyờn tử nào? PT khớ Cacbonic gồm 3 nguyờn tử: 1C HS: Một phõn tử nước gồm 2H và 1O và 2O c. PTK của nước bằng: 1 x 2 + 16 x 1 = PTK của CO2 : 12 x 1 + 16 x 2 = 44 đvc 18 đvc Bước 5: Vận dụng tớnh PTK Vớ dụ 3: y/c HS làm Vớ dụ 2: Quan sỏt H 1.15 Tr. a. PTK của axit sunfuric 26 . Tớnh phõn tử khối của khớ cacbonic 1 x 2 + 32 + 16 x 4 = 98 đvc + PT khớ Cỏcbonic gồm mấy nguyờn tử? b. PTK của khớ amoniac : Thuộc những nguyờn tố nào? 14 x 1 + 1 x 3 = 17 đvc Vớ dụ 3: Tớnh PTK của c. PTK của canxi cỏcbonat: a. Axit sunfuric biết PT gồm: 2H, 1S, 40 x 1 + 12 x 1 + 16 x 3 = 100 đcv 4O b. Khớ amoniăc biết phõn tử gồm: 1N, 3H c. Canxi cacbonat biết PT gồm: 1 Ca, 1C, 3O GV: gọi 3 hs lờn làm, cỏc hs khỏc làm vào vở kết luận : Phõn tử khối là ? cỏch tớnh phõn tử khối của đơn chất và hợp chất . Hoạt động 2: (10')Trạng thỏi của chất MT: HS nờu được trạng thỏi của cỏc chất Đồ dựng: sơ đồ 3 trạng thỏi của chất : rắn ,lỏng ,khớ Cỏch tiến hành : HĐ của GV và HS Nội dung Bước 1: II. Trạng thỏi của chất GV: Yờu cầu hs quan sỏt H1.4, sơ đồ 3 trạng thỏi của chất rắn GV thuyết trỡnh: - Mỗi mẫu chất là 1 tập hợp vụ cựng lớn những nguyờn tử ( như đơn chất * KL: Mỗi chất là tập hợp vụ cựng kim loại) hay phõn tử. lớn những nguyờn tử hay phõn tử. Tựy điều kiện nhiệt độ, ỏp suất. Một chất cú Tuỳ điều kiện, nhiệt độ, ỏp suất mỗi thể tồn tại ở thể rắn, lỏng, khớ. chất cú thể tồn tại ở thể rắn, lỏng, HS: Đọc SGK, quan sỏt hỡnh vẽ khớ. HS nghe và ghi Bước 2: Y/cHS nhận xột + Em cú nhận xột gỡ về khoảng cỏch giữa cỏc phõn tử trong mỗi mẫu chất ở 3 trạng thỏi trờn? HS trả lời a. ở TT rắn: Cỏc nguyờn tử ( hoặc phõn tử) xếp khớt nhau và dao động tại chỗ b. ở TT lỏng: Cỏc hạt ở gần sỏt nhau và
- Ngày soạn: 20/9/2013 Ngày dạy:8A: 26/9/2013 8B: 23/9/2013 Tiết 10 BÀI THỰC HÀNH 2 SỰ LAN TOẢ CỦA CHẤT I. Mục tiờu 1. Kiến thức: HS nhận thấy sự chuyển động của phõn tử ở thể khớ và chất trong dung dịch. Nhận biết hạt hợp thành của đơn chất phi kim và hợp chất là cỏc phõn tử. 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng sử dụng một số dụng cụ, hoỏ chất thớ nghiệm. 3. Thỏi độ Giỏo dục sự yờu thớch bộ mụn, tớnh cẩn thận, tỉ mỉ. II. Đồ dựng 1. Giỏo viờn: Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, nỳt cao su, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, cốc thuỷ tinh, giỏ thớ nghiệm, bụng Hoỏ chất: dd amoniac, thuốc tớm, giấy quỡ tớm, nước sạch. 2. Học sinh: Mỗi tổ chuẩn bị một chậu nước; một ớt bụng III. PHƯƠNG PHÁP Quan sỏt , thực hanh thớ nghiệm IV.TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Ổn định lớp:(1') 2. Khởi động : Kiểm tra:(3') GV kiểm tra dụng cụ - hoỏ chất 3. Bài mới: Hoạt động 1: Thớ nghiệm 1 : Sự lan toả của amoniac (10') MT: HS biết làm thớ nghiệm sự lan toả của amoniac Đồ dựng: Dụng cụ, húa chất. Cỏch tiến hành : HĐ của GV và HS Nội dung Bước 1: GV: Hướng dẫn HS thử dd amoniac làm I. Tiến hành thớ nghiệm giấy quỡ ướt hoỏ xanh. + Dụng cụ cần những gỡ? Hoỏ chất? Tiến 1.Thớ nghiệm 1: Sự lan toả của amoniac hành thớ nghiệm như thế nào? Bước 2 Hoạt động nhúm tiến hành thớ - Dụng cụ: ống nghiệm, nỳt cao su, đũa nghiệm thuỷ tinh GV: yờu cầu HS hoạt động nhúm và tiến -Hoỏ chất: giấy quỡ hành làm TN dưới sự hướng dẫn của gv Tiến hành: + Nhỏ một giọt dd NH3 vào mẩu giấy quỡ. +Nhỏ một giọt dd NH3 vào mẩu giấy quỡ. HS hoạt động nhúm và tiến hành làm TN
- xanh) vào đỏy ống nghiệm + Đặt 1 miếng giấy tẩm tinh bột vào miệng ống. Nỳt chặt sao cho khi đặt ống nhận xột: nghiệm thẳng đứng thỡ miếng giấy tẩm Miếng giấy tẩm tinh bột chuyển sang tinh bột khụng rơi xuống và khụng chạm màu xanh. vào cỏc tinh thể iụt HS giải thớch: + Đun núng nhẹ ống nghiệm Iụt thăng hoa chuyển thẳng từ thể rắn + Quan sỏt miếng giấy tẩm tinh bột sang thể hơi. Phõn tử iot đi lờn gặp giấy Bước 2: tẩm tinh bột, làm giấy tẩm tinh bột -HS làm thớ nghiệm , quan sỏt hiện chuyển sang màu xanh tượng Bước 3 : y/c HS nờu hiện tượng , giải thớch HS giải thớch: Bước 4: kết luận * Hoạt động 4:(5') Tường trỡnh MT: HS biết được mẫu bản tường trỡnh. Đồ dựng: Cỏch tiến hành : Gv y/cHS làm bản từờng trỡnh theo mẫu HS hoàn thành bản tường trỡnh theo mẫu gv đó cho từ trước Bản tường trỡnh T Tờn thớ nghiệm Cỏch tiến hành Hiện tượng Giải thớch T 4 Tổng kết và HDVN ( 5p) a,Tổng kết. GV nhận xột giờ thực hành Yờu cầu hs dọn dẹp vệ sinh lớp học Thu dọn dụng cụ - hoỏ chất b,HDVN :(1') Về nhà đọc bài luyện tập 1 Làm bài 1, 5 trang 31.
- Vật thể (TN và NT Chất (tạo nên từ nguyên tố Chất tạonên từ 1 NTố Chất tạonên từ 2 NTố trở lên (Hạt hợp thành là các nguyên tử hay phân tử ) (Hạt hợp thành là các ptử) HS thảo luận nhúm để điền tiếp vào ụ trống cỏc khỏi niệm thớch hợp. Bước 2: HS bỏo cỏo kết quả Học sinh khỏc nhận xột, bổ xung (nếu thiếu) Bước 3: Kết luận Giỏo viờn chốt kiến thức Bước 4 Võn dụng . GV cho học sinh làm BT4 (Sgk-Tr.31) HS lờn bảng điền vào ụ trống trờn phiếu học tập. GV nhận xột, đỏnh giỏ, cho điểm HS nhận xột, đọc lại BT đó hoàn thiện Bước 1 Hoạt động nhúm 2. Tổng kết về chất, nguyờn GV: Yờu cầu học sinh trả lời cỏc cõu hỏi sau tử, phõn tử + Nguyờn tử là gỡ ? HS suy nghĩ trả lời + Nguyờn tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào ? HS khỏc nhận xột, bổ sung Đặc điểm những loại hạt đú. + Nguyờn tố hoỏ học là gỡ ? + Phõn tử là gỡ ? tớnh PTK của H2S04 + kớ hiệu : Fe cho biết điều gỡ ? Bước 2: HS bỏo cỏo ,nhận xột bổ sung Bước 3: GV nhận xột, KL. Hoạt động 2 : (20') II. Bài tập MT: HS vận dụng kiến thức giải bài tập Đồ dựng : Bảng nhúm để nhúm học sinh làm bài tập. Cỏch tiến hành : HĐ của GV và HS Nội dung Bước 1: HS Hoạt động nhúm II. Bài tập. (N1 Thực hiện )
- Ngày soạn: 28/9/13 Ngày dạy:8A: 3/10/13 8B: 30/9/13 Tiết 12/ Bài 9 CễNG THỨC HOÁ HỌC I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết được: - Cụng thức hoỏ học (CTHH) biểu diễn thành phần phõn tử của chất. - Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ hiệu hoỏ học của một nguyờn tố (kốm theo số nguyờn tử nếu cú). - Cụng thức hoỏ học của hợp chất gồm kớ hiệu của hai hay nhiều nguyờn tố tạo ra chất kốm theo số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố tương ứng. - Cỏch viết CTHH đơn chất và hợp chất. - CTHH cho biết: nguyờn tố nào tạo ra chất, số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố cú trong một phõn tử và phõn tử khối của nú. 2. Kỹ năng - Quan sỏt CTHH cụ thể rỳt ra được nhận xột về cỏch viết CTHH đơn chất và hợp chất. - Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tờn cỏc nguyờn tố và số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố tạo nờn một phõn tử và ngược lại. - Nờu được ý nghĩa CTHH của chất cụ thể. 3. Thỏi độ: GD cho hs cú ý thức học tập mụn học II. Đồ dựng 1. Giỏo viờn : Tranh vẽ mụ hỡnh tượng trưng 1 số mẫu kim loại đồng, khớ H 2 ; 02, nước, NaCl . 2. Học sinh : Học cỏc khỏi niệm : đơn chất, hợp chất, phtử III. Phương phỏp : Quan sỏt , đạt vấn đề ,giải quyết vấn đề , thảo luận nhúm IVTổ chức dạy và học: 1. ổn định tổ chức lớp:(1') 2. Khởi động : MTGV đặt vấn đề bài mới : Mỗi chất đều được biểu diễn dưới dạng kớ hiệu hoỏ học để đơn giản hơn khi ghi cả tờn nguyờn tố .Vậy thỡ cỏch viết cụng thức hoỏ học như thế nào ? chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài hụm nay. 3. Bài mới: Hoạt động 1: (7') Cụng thức hoỏ học của đơn chất MT: HS viết được cụng thức hoỏ học của đơn chất Đồ dựng: Cỏch tiến hành :
- + Vậy trong CTHH của hợp chất cú bao nhiờu KHHH ? HS : trong CTHH của hợp chất cú 2, 3 ký hiệu hoỏ học trở lờn Bước 2: quan sỏt GV: Treo tranh mụ hỡnh tượng trưng mẫu nước, muối ăn Yờu cầu học sinh : quan sỏt tranh và cho biết số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong 1 phõn tử của cỏc chất trờn. HS: Số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố là 1 Cụng thức dạng chung của hợp chất là và 2 : Bước 3: GV đạt vấn đề : AxBy hay AxByCz GV giả sử kớ hiệu hoỏ học của cỏc Trong đú : A, B, C là ký hiệu hoỏ học x, nguyờn tố tạo nờn chất là: A, B, C và y, z là cỏc số nguyờn tử, chỉ số nguyờn số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố lần lượt tử của nguyờn tố trong 1 ptử hợp chất là x, y, z + Vậy CTHH của hợp chất được viết ở CTHH của nước : H 0 dạng chung như thế nào ? 2 Muối ăn : NaCl HS: Cụng thức dạng chung của hợp chất là : cacbonic : C02 AxBy hay AxByCz Trong đú : A, B, C là ký hiệu hoỏ học x, y, z là cỏc số nguyờn tử, chỉ số nguyờn tử Bài 1: của nguyờn tố trong 1 ptử hợp chất 4 HS lờn bảng viết CT HS khỏc làm GV yờu cầu hs q/s lại tranh vẽ: em hóy vào vở ghi lại CTHH của nước, muối ăn, a. CH4 cacbonđioxit b. Al203 HS : CTHH của nước : H20 c. Cl2 Muối ăn : NaCl d. 03 Cỏc đơn chất là : Cl ; 0 cacbonic : C02 2 3 Bước 4: Vận dụng : HS hoạt động nhúm Cỏc hợp chất là: CH4 ; Al203 bàn GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 1 BT1 : Viết cụng thức hh của cỏc chất sau : a. Khớ mờtan biết trong phõn tử cú 1C, 4H b. Nhụm ụxit biết trong phõn tử cú 2Al, 30 c. Khớ Clo " 2 nguyờn tử Clo d. Khớ ozon " 3 nguyờn tử oxi Cho biết đõu là đơn chất? đõu là hợp chất?
- Ngày soạn: 29/9/13 Ngày dạy:8A: 3/10/13 8B: 1/10/13 Tiết 13/ Bài 10 HOÁ TRỊ I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Hoỏ trị biểu thị khả năng liờn kết của nguyờn tử của nguyờn tố này với nguyờn tử của nguyờn tố khỏc hay với nhúm nguyờn tử khỏc. - Quy ước: Hoỏ trị của H là I, hoỏ trị của O là II; và cỏch xỏc định hoỏ trị của một nguyờn tố trong hợp chất cụ thể theo hoỏ trị của H và O. - Quy tắc hoỏ trị: Trong hợp chất 2 nguyờn tố AxBy: a.x = b.y (a,b: hoỏ trị tương ứng của hai nguyờn tố A, B ). 2. Kỹ năng: - Tớnh được hoỏ trị của nguyờn tố hoặc nhúm nguyờn tử theo cụng thức hoỏ học cụ thể - Lập được cụng thức hoỏ học của hợp chất khi biết hoỏ trị của hai nguyờn tố hoặc nguyờn tố và nhúm nguyờn tử tạo nờn chất. 3. Thỏi độ: -GD cho hs cú ý thức học tập II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giỏo viờn : Bảng hoỏ trị của 1 số nguyờn tố, nhúm nguyờn tử Bảng phụ ghi nội dung bài tập, cõu hỏi . 2. Học sinh : ụn lại cỏc KN nguyờn tử, đơn chất, hợp chất, CTHH III. PP. Đạt vấn đề ,giải quyết vấn đề , thảo luận nhúm IV TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC: 1. ổn định lớp: (1') 2. Khởi động : MT: Kiểm tra kiến thức cũ và đặt vấn đề bài mới Bước 1:Kiểm tra bài cũ: (8') HS1 : chữa bài tập 1 (Sgk-Tr.33) HS2 : chữa phần a bài 2 (Sgk-Tr.33) HS 3 : chữa bài 3 (Sgk-T34). Bước 2: * ĐVĐ : người ta cú thể biểu diễn hợp chất chỉ cú 1 CTHH, nhưng tại sao ta lại biết số nguyờn tử của từng nguyờn tố trong hợp chất gồm 2 nguyờn tố hoỏ học để viết được CTHH cõu mở đầu (Sgk-T35). 3. cỏc hoạt động dạy –học Hoạt động 1(18') : Cỏch xỏc định hoỏ trị của 1 nguyờn tố
- GV: Giới thiệu cỏch xỏc định hoỏ trị của 1 nhúm nguyờn tử ? treo bảng hoỏ trị của 1 số nhúm nguyờn tử. + Trong CT H2SO4, H3PO4 ta xỏc định húa trị của nhúm (SO4) và (PO4) bằng bao nhiờu? HS: H2SO4: HT của (SO4) là II vỡ nhúm nguyờn tử đú liờn kết được với 2 nguyờn tử H H3PO4: HT của (PO4) là III vỡ nhúm nguyờn tử đú liờn kết được với 3 nguyờn tử H Bước 4: GV hướng dẫn hs tra bảng 1, bảng 2 SGK Tr.42,43. Yờu cầu hs về nhà học thuộc hoỏ 2. Kết luận: trị của một số nguyờn tố thường gặp Hoỏ trị là con số biểu thị khả năng + Vậy hoỏ trị của 1 nguyờn tố hay nhúm liờn kết của nguyờn tử nguyờn tố nguyờn tử là gỡ ? này với nguyờn tử nguyờn tố khỏc Bước 5 Kết luận (hay nhúm nguyờn tử). Cỏch xỏc định hoỏ trị = cỏch nào ? Được xđ theo hoỏ trị của H chọn làm đơn vị và hoỏ trị của 0 là II đơn vị. Hoạt động 2: (15') II. Quy tắc hoỏ trị. MT: HS nờu đựơc quy tắc hoỏ trị đồ dựng: Cỏch tiến hành : Bước 1: HS hoạt động cỏ nhõn II. Quy tắc hoỏ trị. GV đặt vấn đề : 1. Quy tắc. GV: Từ CTHH của Na20 (biết Na : 1; 0:II) em hóy lập tớch số giữa hoỏ trị và ãx.a = y.b chỉ số nguyờn tử của từng nguyờn tố rồi nờu nhận xột về tớch số này ? Bước 2: HS Hoạt động nhúm quy tắc GV: CT chung của hợp chất : AxBy Giả sử hoỏ trị của nguyờn tố A là a ; B là Trong CTHH tớch của chỉ số và hoỏ trị b thảo luận nhúm để tỡm cỏc giỏ trị x.a của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và y.b và mối liờn hệ giữa 2 giỏ trị đú đối và hoỏ trị của nguyờn tố kia. với cỏc hợp chất được ghi ở bảng sau : x.a x.b Al203 P205 H2S GV giới thiệu: Hoỏ trị của nhụm,
- Ngày soạn: 04/10/2013 Ngày dạy:8A: 09/10/2013 8B: 07/10/2013 Tiết 14:Bài 10 HOÁ TRỊ (Tiếp) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS biết ỏp dụng quy tắc hoỏ trị để tớnh được hoỏ trị của 1 số nguyờn tố và 1 nhúm nguyờn tử. Học sinh biết được CTHH của hợp chất (dựa vào hoỏ trị của cỏc nguyờn tố hoặc nhúm nguyờn tử). 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng lập CTHH của chất và KN tớnh hoỏ trị của nguyờn tố hoặc nhúm nguyờn tử. Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CT hoỏ học . 3. Thỏi độ: GD cho hs cú ý thức học tập II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Bảng hoỏ trị của 1 số nguyờn tố, nhúm nguyờn tử Bộ bỡa. Phiếu học tập Bảng nhúm. Giấy A0, bỳt dạ 2. Học sinh : Kiến thức bài 12, 13 chuẩn bị bài tập ở nhà. III.PP: Quan sỏt, thuyết trỡnh giảng giải , thảo luận nhúm IV. Tổ chức dạy và học 1. ổn định lớp: (1') 2. Khởi động: MT: Kiểm tra kiến thức cũ , và đạt vấn đề vào bài mới . Cỏch tiến hành Bước 1: Kiểm tra 15' HS1 ;Hoỏ trị là gỡ ? Nờu quy tắc hoỏ trị ? viết biểu thức. HS 2: Nờu cỏch xỏc định hoỏ trị của cỏc nguyờn tố? Bước 2: ĐVĐ : biết CTHH của hợp chất Na 2S04 (nhúm S04 cú hoỏ trị II). Hóy giải thớch đú là CT phự hợp đỳng theo quy tắc hoỏ trị => bài mới. Hoạt động 1: (9') 2. Vận dụng. MT: HS vận dụng qtht tớnh được hoỏ trị của một trong hai nguyờn tố dựa vào QTHT và hoỏ trị của nguyờn tố cũn lại ,vận dụng lập cụng thức hoỏ học khi biết hoỏ trị
- Bước 2:GV đưa ra cỏc bước giải: - Viết CT dạng chung b1: viết cụng thức chung K2(C03)y - Viết biểu thức qui tắc hoỏ trị b2: ta cú : x.I =y.II x II 2 - Chuyển thành tỉ lệ b3: x 2; y 1 - Viết CT đỳng của hợp chất y I 1 Bước 3 Y/c HS lờn làm theo hướng dẫn b4: vậy CT cần tỡm là : K2C03 GV: Yờu cầu Hs1 : chữa phần a. . HS2 : chữa phần b b1: viết cụng thức chung Al2(C04)y HS làm theo cỏc bước gv đó hướng dẫn b2: ta cú : x.III = y.II Bước 4: x II 2 b3: Giỏo viờn yờu cầu HS khỏc nhận xột. y III 3 giỏo viờn cho điểm hs1, hs2 b4: vậy CT cần tỡm là : Al2(S04)3 Kết luận cỏc bước lập cụng thức HH của hợp chất theo quy tắc hoỏ trị Vậy cú cỏch nào lập CTHH được nhanh hơn và chớnh xỏc khụng? Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm bàn để đưa ra cỏch lập nhanh HS Thảo luận nhúm Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo HS ghi vở Giỏo viờn tổng hợp. 1. Nếu a=b thỡ x=y=1 2. Nếu a b và tỷ lệ a:b (tối giản) thỡ x=b ; y=a 3. Nếu a:b chưa tối giản thỡ giản ước để cú a':b' và lấy x=b' ; y=a' Bước 5: HS hoạt động nhúm vận dụng Bài 2: cỏc bước lập CTHH Giỏo viờn yờu cầu học sinh ỏp dụng để làm nhanh bài tập 2 Lập CT của hợp chất gồm: x a. Na (I) và S (II). : a. CT chung NaxS b. Fe (III) và nhúm 0H (I) Ta cú : x=b=II ; y=a=I => Na2S c. Ca (II) và P04 (III) : b. Ct chung Fex(0H)y d. S (VI) và 0 (II) Ta lấy x=b=I ; y=a=III => Fe(0H)3 GV: Gọi 4 học sinh lờn bảng lần lượt : c. CT chung Cax(P04)y làm từng phần. Ta cú : x=b=III; y=a=II => Ca3(P04)2 Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo : d. CT chung Sx0y a VI a' 3 HS ghi vở Học sinh nhận xột, bổ sung (nếu thiếu) b II b' 1 x=b' = 1 ; y=a'=3 => CT cần lập S03
- Ngày soạn: 05/10/2013 Ngày dạy:8A: 10/10/2013 8B: 08/10/2013 Tiết 15:Bài 11 BÀI LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Học sinh ụn tập về CTHH của đơn chất và hợp chất, học sinh được củng cố về cỏch lập CTHH, cỏch tớch PTK của chất. Củng cố bài tập xỏc định hoỏ trị của 1 nguyờn tố. 2. Kỹ năng: Rốn luyện KN làm bài tập xỏc định nguyờn tố hoỏ học. 3. Thỏi độ: GD cho học sinh ý thức học tập II. đồ dựng 1. Giỏo viờn : Bảng phụ, phiếu bài tập, bỳt dạ . 2. Học sinh : ễn tập bài 9, 10 (Tr.13, 12, 14). III. Phương phỏp : Quan sỏt , thảo luận nhúm , thực hành bài tập IV.Tổ chức dạy và học 1. ổn định tổ chức:(1') 2. Khởi động * Hoạt động 1: (15'): Kiến thức cần nhớ Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Bước 1 I. Kiến thức cần nhớ GV: Treo nội dung phiếu học tập lờn bảng 1. Chất được biểu diễn bằng CTHH -> yờu cầu thảo luận nhúm. Cho biết a. Đơn chất : Ax 1. Chất được biểu diễn bằng gỡ ? b. Hợp chất : AxBy hóy cho vớ dụ : c. ý nghĩa của CTHH CTHH của đơn chất : kim loại 2. Hoỏ trị : Phi kim (rắn, khớ) là con số biểu thị khả năng liờn kết Học sinh : thảo luận nhúm -> hoàn thiện nội của nguyờn tử hay nhúm nguyờn tử với dung theo phiếu học tập hợp chất AaxBby 2. Cho vớ dụ về CTHH của hợp chất cú TP Trong đú: A, B cú thể là nguyờn tử hay gồm : 2 nguyờn tố hoỏ học, 1 nguyờn tố hoỏ nhúm nguyờn tử học và 1 nhúm nguyờn tử. a, b là hoỏ trị của A, B Từ cỏc CTHH trờn hóy cho biết ý nghĩa của Dạng tổng quỏt qt : a.x = b.y CTHH Đại diện cỏc nhúm lần lượt bỏo cỏo kết quả thảo luận. học sinh khỏc theo dừi, nhận xột, bổsung 3.Hoỏ trị của nguyờn tố (nhúm nguyờn tử) là gỡ? khi xđ hoỏ trị lấy hoỏ trị của nguyờn tố nào
- GV hoàn chỉnh Bước 3: GV: Treo phiếu BT3 (Sgk-T41) Theo hoỏ trị của sắt trong hợp chất cú cụng thức hoỏ học là Fe2O3, hóy chọn cụng thức hoỏ học đỳng trong số cỏc cụng thức hợp chất cú phõn tử gồm Fe liờn kết với (SO4) sau: Bài 3 (Sgk-Tr.41) a. FeSO4 ; b. Fe2SO4 ; c. Fe2(SO4)2 ; d. Fe2(SO4)3 ; e. Fe3(SO4)2 Yờu cầu học sinh thảo luận -> Hoàn thành bài tập HS thảo luận nhúm Thống nhất ý kiến Đại diện nhúm TB Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung Trong CTHH : Fe203 -> Fe cú hoỏ trị III mà nhúm S04 -> hoỏ trị II => đỏp ỏn D đỳng : đỏp ỏn đỳng là D. Fe2(S04)3 GV chốt KT : đỏp ỏn đỳng là D. 4. Tổng kết và HDVN : (3') a.Tổng kết GV nhận xột giờ luyện tập. Cho điểm một số hs làm tốt b.HDVN ( 1' ) BTVN: 4 Tr.41 Giỏo viờn dặn học sinh ụn tập để kiểm tra. 1. Lý thuyết : chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hc nguyờn tử, ptử, nguyờn tố hoỏ học, hoỏ trị 2. Cỏc BT vận dụng : o0
- 2. Nguyờn - Khỏi niệm về - Cấu tạo của Tớnh phõn tử tử- phõn tử- nguyờn tử khối nguyờn tử khối của một nguyờn tố số chất 16% húa học Số cõu hỏi 0,5 1 2 3,5 Số điểm 1,0 0.2 0,4 1,6 3.Đơn chất - Khỏi niệm về và hợp chất chất nguyờn 15% chất đơn chất, hỗn hợp. Số cõu hỏi 0,5 0.5 Số điểm 1,5 1,5 - Biết được - Vận dụng CTHH của chất viết được khi biết tờn cỏc CTHH của nguyờn tố và số chất cụ thể khi nguyờn tử của biết tờn cỏc 29% mỗi nguyờn tố nguyờn tố và tạo nờn một phõn số nguyờn tử 4. CTHH tử . củamỗi nguyờn tố tạo nờn một phõn tử và ngược lại. - Nờu được ý nghĩa CTHH của chất cụ thể. 2 1 3 0,4 2,5 2,9 - Tớnh được - Lập được 5. Húa trị hoỏ trị của cụng thức nguyờn tố hoặc hoỏ học của nhúm nguyờn hợp chất khi 40% tử theo cụng biết hoỏ trị thức hoỏ học của hai cụ thể nguyờn tố hoặc nguyờn tố và nhúm nguyờn tử tạo nờn chất. Số cõu hỏi 0,5 0,5 1 Số điểm 1,5 1,5 4,0 Tổng số cõu 3 1 3 4 1,5 0,5 14
- 4. Đỏp ỏn: A. Trắc nghiệm: (2 điểm) Cõu 1 Cõu 2 Đỏp ỏn 1 - C 1 - Kớ hiệu 2 - A 2 - Chỉ số Điểm 2 3 (Mỗi ý đỳng 0,5 điểm) (Mỗi ý đỳng 0,5 điểm) B. Tự luận: (8 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 * Hoỏ trị là con số biểu thị khả năng liờn kết của nguyờn tử nguyờn tố này với nguyờn tử nguyờn tố khỏc 0,75 * Quy tắc hoỏ trị: Trong CTHH, tớch của chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố kia x.a = y.b 0,75 y.b * ỏp dụng: Ta biết x.a = y.b => a = x 0,5 MgO: Mg cú húa trị: II 2 * CTHH và PTK K2O: 39 x 2 + 16 = 94 đvC 1 Ca(NO3): 40 + (14 + 16 x 3) = 102 đvC 1 AlCl3: 27 + 35,5 x 3 = 133,5 đvC 1 3 * CTHH và PTK MgO 24 + 16 = 40 đvC 1 H2SO4 2 + 32 + 16 x 4 = 98 đvC 1 CH4 12 + 4 x 1 = 16 đvC 1 5. Tổng kết và HDVN : (3') a.Tổng kết GV thu bài, nhận xột giờ kiểm tra b.HDVN ( 1' ) Đọc trước bài mới